Why Do They Have French Lesson? "What's the idea of the Greens having French lessons ?" "They have adopted a French baby, and want to understand what she says when she begins to talk". Học tiếng Pháp để làm gì ? - Vì cớ gì mà gia đình Green lại học tiếng Pháp chứ? - Họ vừa nhận nuôi một bé sơ sinh người Pháp nên muốn hiểu nó sẽ nói gì khi bắt đầu tập nói.
The Hen And The Dog Jones : "Sorry, old man, that my hen got loose and scratched up your garden" Smith : "That's all right, my dog ate your hen" Jones : "Fine! I just ran over your dos and killed him". Gà và chó Jones : - Xin lỗi anh bạn vì con gà nhà tôi sút chuồng và bới nát khu vườn của anh. Smith : - Không sao đâu, con chó nhà tôi đã xơi tái con gà của anh rồi. Jones : - Hay quá! Tôi vừa mới cán chết con chó nhà anh đây này.
A tour around Saigon on a weekend afternoon Sitting at the corner of Turtle Lake to chat with friends and taste snack food, or walking around the 30/4 Park and stopping to see the old church is a nice way to spend the afternoon. Behind the busy scenes in HCM City are peaceful places. Opposite the church is the city's post office, which attracts many foreign tourists each day. The post office has been repaired and repainted. Visitors will find memories of old Saigon, and will have the opportunity to meet Mr. Duong, a letter writer who has worked at the post office for more than 60 years. Tourists can also sit on a cyclo to explore the streets in the center. generation of something generation of something thế hệ thuộc đối tượng (hoặc nhóm người nào đó) Học cụm từ này Many young people sit and chat at the 30/4 Park. After finding a seat, you can buy coffee. You will hear many cheerful sounds of life. Near the park is a commercial center. Tourists come here to shop, watch movies, and enjoy Vietnamese food. You can visit the Turtle Lake as the last stop of the trip. You can sample many kinds of street food here. Source: Vietnamnet Dạo một vòng Sài Gòn chiều cuối tuần Ngồi ở góc Hồ Con Rùa để nói chuyện với bạn bè và thưởng thức những món ăn nhẹ hoặc đi bộ quanh Công viên 30/4 và dừng lại để ngắm nhìn nhà thờ cổ là một cách tốt đẹp để tận hưởng buổi chiều. Đằng sau khung cảnh bận rộn của Thành phố Hồ Chí Minh là những nơi yên bình Đối diện với nhà thờ là Bưu điện Thành phố, nơi thu hút nhiều khách nước ngoài mỗi ngày. Bưu điện đã được sửa chữa và sơn lại. Du khách sẽ tìm lại được những kỉ niệm về Sài Gòn xưa, và sẽ có cơ hội để gặp gỡ Ông Dương, một nhà văn thư đã làm việc tại bưu điện hơn 60 năm. Du khách cũng có thể ngồi trên một chiếc xích lô để khám phá những đường phố ở trung tâm. Nhiều bạn trẻ ngồi tán gẫu tại Công viên 30/4 Sau khi tìm thấy một chỗ ngồi, bạn có thể mua cà phê bệt và bạn sẽ nghe thấy những âm thanh vui vẻ của cuộc sống. Gần Công viên là một trung tâm thương mại. Khách Du lịch có thể mua sắm, xem phim và thưởng thức những món ăn Việt tại đây. Bạn có thể đến với Hồ Con Rùa như điểm dừng chân cuối của chuyến đi Bạn có thể nếm thử nhiều loại thức ăn đường phố ở đây
How to pay a compliment in English? One of the nicest things you can do in any language is to compliment someone. You might want to compliment someone on what they did, how they look or what they have. Here are forms and phrases to compliment others in English. I've arranged compliments into complimenting ability, complimenting looks, and complimenting possessions in both formal and informal situations. 1- Complimenting Ability Use these phrases to compliment someone on an ability they have. If you'd like to learn something from the person about his / her ability, start with a compliment. The person will probably help you learn more and be happy to talk about how to do it. Formal If you don't mind my saying, you are a excellent / outstanding / superb + (noun phrase) I must say you really know how to + (verb) You are a fine + (noun phrase) What a excellent / outstanding / superb / + (noun phrase) you are! I admire your ability to + (verb) Informal You're great at (verb + ing) You can really (verb) Wow, I wish I could (verb) as well as you! You're an amazing / awesome / incredible + (noun phrase) 2- Complimenting Looks Use these phrases to compliment someone on how they look. I've divided this into two categories: for women and for men. an ancient tradition an ancient tradition truyền thống cổ điển Học cụm từ này It's important to use the right language for the situation. If you pay someone a compliment on their looks in the wrong way, it's possible that your compliment will not be accepted. Formal May I be so bold as to compliment your + (dress / hair / outfit / etc.)? You are looking beautiful / handsome today. May I pay you a compliment? You really look beautiful / handsome / elegant /etc. today. I hope you don't mind, but you are looking beautiful / handsome today. Informal Wow, you're hot! You look great today! Excuse me, are you a model? I really love your (dress / hair / outfit / etc.). What a beautiful (dress / shirt / blouse / haircut / etc.)! 3- Complimenting Possessions Use these phrases to compliment someone on something they have. People are often proud of their possessions, especially major objects such as a house, a car, or even a stereo system. Complimenting someone on a nice possession is a good way to make small talk. Formal I couldn't help but notice your + (noun phrase) What a lovely + (noun) + you have! You have such a wonderful / lovely / beautiful home / house / apartment / living room / etc. I have to admit I'm jealous of your + (noun phrase) Informal Nice + (noun phrase) I like your + (noun phrase) That's nice / pretty / beautiful / hot. Cudos on the + (noun phrase) dude. Source: ESL.about.com Nói lời khen ngợi trong tiếng Anh như thế nào? Một trong những điều hay nhất mà bạn có thể áp dụng với bất kỳ ngôn ngữ nào đó là dành những lời khen cho người khác về một điều tốt đẹp hay đúng đắn nào đó. Bạn có thể sẽ dành lời khen cho ai đó vừa mới hoàn thành việc gì đó, cách ăn mặc … Bên dưới đây là những cấu trúc và những cụm từ dùng để bày tỏ lời khen đúng cách trong tiếng Anh. Các lời khen được sắp xếp theo 3 chủ đề: khen ngợi khả năng mà ai làm được việc gì đó, khen ngợi vẻ bề ngoài, khen ngợi một vật gì đó mà người đó sở hữu, trong cả cách nói chính thức (formal) và không chính thức (informal). 1- Khen ngợi khả năng Sử dụng những cụm từ bên dưới để khen ngợi ai đó về khả năng làm được điều gì đó. Nếu bạn muốn biết nhiều hơn từ một ai đó trong khả năng làm một việc gì đó thì hãy bắt đầu bằng 1 lời khen. Người đó sẽ có thể giúp bạn biết thêm nhiều hơn và cảm thấy rất vui khi chia sẻ nhiều hơn về cách làm được việc đó. Chính thức If you don’t mind my saying, you are a excellent / outstanding / superb + (noun phrase) I must say you really know how to + (verb) You are a fine + (noun phrase) What a excellent / outstanding / superb / + (noun phrase) you are! I admire your ability to + (verb) Không chính thức You’re great at (verb + ing) You can really (verb) Wow, I wish I could (verb) as well as you! You’re an amazing / awesome / incredible + (noun phrase) 2- Khen ngợi vẻ bề ngoài Sử dụng những cụm từ bên dưới để khen ngợi ai đó về dáng vẻ bề ngoài của họ. Phần hướng dẫn chia làm 2 đối tượng: dành cho phụ nữ và dành cho đàn ông. Điều quan trọng nhất là cách dùng ngôn ngữ đúng chừng mực trong các tình huống cụ thể. Nếu bạn muốn khen ai đó không đúng cách thì chắc chắn lời khen đó sẽ không được chấp nhận. Thậm chí nó có thể mang lại cảm giác khó chịu cho người nghe. Chính thức May I be so bold as to compliment your + (dress / hair / outfit / etc.)? You are looking beautiful / handsome today. May I pay you a compliment? You really look beautiful / handsome / elegant /etc. today. I hope you don’t mind, but you are looking beautiful / handsome today. Không chính thức Wow, you’re hot! You look great today! Excuse me, are you a model? I really love your (dress / hair / outfit / etc.). What a beautiful (dress / shirt / blouse / haircut / etc.)! 3- Khen ngợi tài sản Sử dụng những cụm từ bên dưới đây để khen ngợi ai đấy về một vật gì đó mà người đó có. Mọi người thường tự hào về những điều mà mình sử hữu ví dụ như: nhà, xe và thậm chí cả những chiếc loa nghe nhạc. Khen ngợi ai đó về mộn món đồ cũng là cách nhẹ nhàng để bắt đầu một cuộc hội thoại. Chính thức I couldn’t help but notice your + (noun phrase) What a lovely + (noun) + you have! You have such a wonderful / lovely / beautiful home / house / apartment / living room / etc. I have to admit I’m jealous of your + (noun phrase) Không chính thức Nice + (noun phrase) I like your + (noun phrase) That’s nice / pretty / beautiful / hot. Cudos on the + (noun phrase) dude. Dịch bởi: Ce Phan