Các phó từ chỉ thời gian Các phó từ chỉ thời gian 1. When: Để chỉ “vào thời điểm đó”. Chúng ta rất hay dùng When trong cấu trúc: Eg: I'll call you when I'm in Paris next week. When còn được sử dụng trong quá khứ, khi một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào; hoặc hai hành động xảy ra song song. Eg: I was watching TV when my mom suddenly came home. Hoặc My husband was watching a football match on the TV when I was washing the dishes. 2. While, as: để chỉ “trong khoảng thời gian nào đó”. Cách dùng rất giống “when” Eg: While/As my husband was watching a football match on the TV, I was washing the dishes. 3. As soon as/ Once: để chỉ “ngay khi”. Eg: As soon as I turn 25, I will get married. 4. Before/After: Để nối hành động trước hoặc sau hành động khác. Chúng ta rất hay sử dụng 2 phó từ này trong câu có thì quá khứ hoàn thành. Eg: - Hoàn thành + before + Đơn. I had done my homework before I went to bed. - Đơn + after + Hoàn thành I flew to Rome after I had finished working in New York. 5. Till hoặc Until: Để chỉ “cho tới khi”. Eg: We will wait until he finishes his homework. I will be here till you go out. 6. Since: Có nghĩa là “từ khi”. Since chúng ta hay dùng trong câu hoàn thành. - Hoàn thành + since + mốc thời gian: eg: I have been a doctor since I was 25. - Hoàn thành ở đây là “have been”, và thời gian là “was 25”. Thời gian có thể thay thế bằng một thời gian cụ thế (in 2013) hay một thời điểm được xác định bởi một hành động (since I was born; since she made the wedding cake). 7. For + : mang nghĩa “được một khoảng thời gian” nào đó. Cũng rất hay dùng với thi hoàn thành. Eg: I have been working as a teacher for 4 years. I have loved you for months.
Từ vựng theo chủ đề Từ vựng theo chủ đề Chủ đề: Đường phố Road (Rd): con đường, đường bộ Avenue (Ave):đại lộ, con đường rộng, hai bên có cây, nhà Lane (Ln):làn đường, con đường nhỏ Street (St)hố, đường hai bên có tòa nhà Boulevard (Blvd):đại lộ, hai bên trồng cây, thảm cỏ Way: đường (one-way: một chiều, two-way: 2 chiều) Chủ đề: Nhà ở, bảo hiềm Pay a deposit: trả tiền đặt cọc A landlord and a tenant: chủ cho thuê nhà và người thuê nhà A 2 year lease: hợp đồng thuê nhà 2 năm Repair expenses: chi phí sửa chữa Full coverage insurance: bảo hiểm trọn gói Insurance premiums: phí bảo hiểm An insurance policy: hợp đồng bảo hiểm Chủ đề: Tranh luận - Debate: cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận - Dispute: cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận - Controversy: cuộc tranh cãi - Discussion: cuộc thảo luận - Argument: cuộc tranh cãi - Quarrel: cãi cọ Chủ đề: Tình trạng sản phẩm - A defective product: một sản phẩm bị lỗi - Repair the damage: sửa chữa chỗ hỏng - Test the quality: kiểm tra chất lượng - Function normally: vận hành bình thường - Equipment malfunctions: những trục trặc của thiết bị - Durable materials: vật liệu bền - A system failure: hệ thống bị hỏng - Transport fragile goods: vận chuyển hàng dễ vỡ - Revise the product design: sửa lại thiết kế sản phẩm Chú ý: Hãy chọn mua những sản phẩm bền (durable), có chất lượng cao (high quality) và vận hành/ thực hiện chức năng (function) bình thường. Tránh các sản phẩm bị lỗi (defective), dễ vỡ (fragile), dễ bị trục trặc (malfunction) và hư hỏng (damage). Shared by Ms Minh Ngọc - Passionate Messenger
Những cụm từ dễ gây nhầm lẫn Những cụm từ dễ gây nhầm lẫn 1. BESIDE / BESIDES - Beside: giới từ, mang nghĩa bên cạnh, = ‘'next to’', '’at the side of'’ Examples: I sit beside John in class. Could you get me that book? It's beside the lamp. - Besides: (adverb) meaning '’also'’, '’as well'’ : (preposition) meaning '’in addition to'’ Examples: (adverb) He's responsible for sales, and a lot more besides. (preposition) Besides tennis, I play soccer and basketball. 2. CLOTHES / CLOTHS - Clothes (số nhiều) quần áo chúng ta mặc nói chung Examples: Just a moment, let me change my clothes. Tommy, get your clothes on! - Cloth: vải vóc nói chung (không đếm được) - Cloth (số nhiều là cloths): miếng vải, tấm vải, thường dùng để lau hay làm khăn trải bàn… Examples: There are some cloths in the closet. Use those to clean the kitchen. I have a few pieces of cloth that I use. - clothing (không đếm được): nói đến một loại quần áo đặc biệt, cụ thể nào đó Examples: Protective clothing 3. DEAD / DIED - Dead: adjective meaning ‘'not alive'’, chết Examples: Unfortunately, our dog has been dead for a few months. Don't touch that bird. It's dead. - Died: past tense and past participle of the verb '’to die’', thì quá khứ và phân từ hai của động từ "die" Examples: His grandfather died two years ago. A number of people have died in the accident. 4. EXPERIENCE / EXPERIMENT - Experience (đếm được): kỷ niệm - experience (ko đếm được): kinh nghiệm Examples: (first meaning)His experiences in Germany were rather depressing. (second meaning) I'm afraid I don't have much sales experience. - Experiment: thí nghiệm, thử nghiệm Examples: They did a number of experiments last week. Don't worry it's just an experiment. I'm not going to keep my beard. 5. FELT / FELL - Felt: past tense and past participle of the verb '’to feel'’, quá khứ và phân từ hai của động từ "Feel" Examples: I felt better after I had a good dinner. He hasn't felt this well for a long time. - Fell: past tense of the verb ‘’to fall'’, quá khứ của động từ "fall" Examples: He fell from a tree and broke his leg. Unfortunately, I fell down and hurt myself. 6. FEMALE / FEMININE - Female (adj, n) giới tính nữ, cái Examples: The female of the species is very aggressive. The question 'female or male' means 'are you a woman or a man'. - Feminine (adj) mang đặc điểm của nữ giới, nữ tính Examples: He's an excellent boss with a feminine intuition. The house was decorated in a very feminine manner. 7. ITS / IT’S - Its: possessive determiner similar to '’my'’ or '’your'’, tính từ sở hữu Examples: Its color is red. The dog didn't eat all of its food. - It's: Short form of ‘'it is’' or '’it has'’, dạng viết tắt của "It is" hoặc "It has" Examples: (it is) It's difficult to understand him. (it has) It's been a long time since I had a beer. 8. LAST / LASTEST - Last: adjective usually meaning '’final'’, cuối cùng Examples: I took the last train to Memphis. This is the last test of the semester! - Latest: adjective meaning '’most recent'’ or '’new'’, gần đây nhất, mới nhất Examples: His latest book is excellent. Have you seen his latest painting? 9. MALE / MASCULINE - Male: the {***} of a man or animal, giới tính nam Examples: The male of the species is very lazy. The question 'female or male' means '’are you a woman or a man'’. - Masculine: adjective describing a quality or type of behaviour that is considered typical for a man, nam tính Examples: She's a very masculine woman. His opinions are just too masculine for me. 10. PRICE / PRIZE - Price /prais/: noun - what you pay for something, giá cả Examples: The price was very cheap. What's the price of this book? - Prize /praiz/: noun - an award, giải thưởng Examples: He won a prize as best actor. Have you ever won a prize in a competition? 11. SENSIBLE / SENSITIVE - Sensible (adj) khôn ngoan Examples: I wish you would be more sensible about things. I'm afraid you aren't being very sensible. - Sensitive (adj) nhạy cảm, sâu sắc hoặc dễ bị tổn thương Examples: You should be careful with David. He's very sensitive. Mary is a very sensitive woman. 12. SOME TIME / SOMETIMES - Some time: refers to an indefinite time in the future, một lúc nào đó, khi nào đó Examples: Let's meet for coffee some time. I don't know when I'll do it - but I will do it some time. - Sometimes: adverb of frequency meaning ‘'occasionally'’, thỉnh thoảng Examples: He sometimes works late. Sometimes, I like eating Chinese food. Shared by Ms Hương Liên - Charming messenger
Từ vựng theo chủ đề - Siêu thị Từ vựng theo chủ đề - Siêu thị deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon aisle /aɪl/ - lối đi shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ - xe đẩy frozen foods /ˈfrəʊ.zənfuːds/ - thức ăn đông lạnh baked goods /beɪkgʊdz/ đồ khô (bánh ngọt, bánh...) receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn freezer /ˈfriː.zəʳ/ - máy ướp lạnh bread /bred/ - bánh mỳ cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ - các sản phẩm từ sữa canned goods /kændgʊdz/ - đồ đóng hộp cashier /kæʃˈɪəʳ/ - thu ngân beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ - đồ uống conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải shelf /ʃelf/ - kệ để hàng household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ - đồ gia dụng groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm scale /skeɪl/ - cân đĩa bin /bɪn/ - thùng chứa bag /bæg/ - túi shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ giỏ mua hàng customers /ˈkʌs.tə.mərs/ - khách mua hàng checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền produce /prəˈdjuːs/ - các sản phẩm snacks /snæks/ - đồ ăn vặt check /tʃek/ - séc Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger Window shopping - Các khu vực trong siêu thị bakery section / baked goods: gian hàng bánh mì bánh ngọt fresh meat counter: quầy thịt tươi sống frozen meat counter: quầy thịt đông lạnh fish section: gian đồ thủy sản (cá tôm) poultry section: gian hàng thịt gia cầm dairy section: gian hàng sữa và các chế phẩm từ sữa (bơ, pho mai) fruit and vegetables section: gian hàng hoa quả và rau xanh canned goods section / canned goods: gian hàng đồ đóng lon, đóng hộp deli counter / deli section / deli: quầy bán đồ ăn nhanh candy section / confectionery / confections / sweets / candy: quầy bán bánh kẹo beverages section: gian hàng đồ uống soft drinks section: gian đồ uống không chứa cồn pet food section: gian hàng đồ ăn cho thú cưng cosmetics section: gian bán mỹ phẩm household items section: gian bán đồ gia dụng checkout counter: quầy tính tiền By Ms. Minh Thu – Devoted Passenger
Từ vựng theo chủ đề - Phòng tắm Từ vựng theo chủ đề - Phòng tắm 1.curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/ - thanh kéo rèm che 2. curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/ - vòng đai của rèm che 3. shower cap /ʃaʊəʳkæp/ - mũ tắm 4. showerhead /ʃaʊəʳhed/ - vòi tắm 5. shower curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/ - màn tắm 6. soap dish /səʊpdɪʃ/ - khay xà phòng 7. sponge /spʌndʒ/ - miếng bọt biển 8. shampoo /ʃæmˈpuː/ - dầu gội đầu 9. drain /dreɪn/ - ống thoát nước 10. stopper /stɒp.əʳ/ - nút 11. bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/ - bồn tắm 12. bath mat /bɑːθmæt/ - tấm thảm hút nước trong nhà tắm 13. wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/ - thùng rác 14. medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/ - tủ thuốc 15. soap /səʊp/ - xà phòng 16. toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/ - kem đánh răng 17. hot water faucet /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ - vòi nước nóng 18. cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ - vòi nước lạnh 19. sink /sɪŋk/ - bồn rửa mặt 20. nailbrush /ˈneɪlbrʌʃ/ - bàn chải đánh móng tay 21. toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ - bàn chải đánh răng 22. washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/ - khăn mặt 23. hand towel /hændtaʊəl/ - khăn lau tay 24. bath towel /bɑːθtaʊəl/ - khăn tắm 25. towel rail (towel rack) /taʊəlreɪl/ - thanh để khăn 26. hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/ - máy sấy tóc 27. title /ˈtaɪ.tļ/ - tường phòng tắm (ốp đá hoa chống thấm nước) 28. hamper /ˈhæm.pəʳ/ - hòm mây đựng quần áo chưa giặt 29. toilet /ˈtɔɪ.lət/ - bồn cầu 30. toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/ - giấy vệ sinh 31. toilet brush /ˈtɔɪ.lətbrʌʃ/ - bàn chải cọ nhà vệ sinh 32. scale /skeɪl/ - cái cân Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger
Từ vựng theo chủ đề - Chính trị Từ vựng theo chủ đề - Chính trị - Human rights: nhân quyền - A civil liberty: quyền tự do của công dân - An advocate of the policy: người ủng hộ chính sách - The governor’s authority: quyền hạn của thống đốc - A presidential election: cuộc bầu cử tổng thống - A political party: một Đảng chính trị - Apply for citizenship: xin nhập quốc tịch - To enforce a rule: thi hành một điều luật - A new generation: một thế hệ mới - Cultural diversity: sự đa dạng về văn hóa - International recognition: sự công nhận của quốc tế - A security camera: camera an ninh - A general tendency: một khuynh hướng chung - An annual budget: ngân sách hàng năm - Official statistics: những thống kê chính thức
Từ vựng theo chủ đề - Máy móc Từ vựng theo chủ đề - Máy móc 1. Photocopier/photocopy machine/copy machine: máy phô tô 2. Printer: Máy in 3. Fax machine: Máy fax 4. Coffee machine: Máy pha cafe 5. Projector: máy chiếu 6. The counter/the cashier: quầy thu ngân 7. Air conditioner/air conditioning: máy điều hòa nhiệt độ 8. Computer/laptop: Máy tính 9. Mobile phone/cell phone: điện thoại di động 10. Speaker: loa 11. Microphone: cái micrô
Từ vựng theo Chủ đề: HÀNG KHÔNG Từ vựng theo Chủ đề: HÀNG KHÔNG 1.garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ - túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa 2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ - túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay 3. traveler /ˈtræv.əl/ - hành khách 4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé 5. porter /ˈpɔː.təʳ/ - người gác cổng 6. dolly /ˈdɒl.i/ - khuôn đỡ 7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ - cái va li 8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ - hành lý 9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ - bảovệ 10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ - cửa dò kim loại 11. ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ - máy quét bằng tia X 12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải 13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ - buồng lái của phi công 14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ - các công cụ 15. pilot /ˈpaɪ.lət/ - phi công 16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ - phụ lái 17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay 18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ - giấy phép lên máy bay 19. cabin /ˈkæb.ɪn/ - khoang hành khách 20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ - tiếp viên hàng không 21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ - ngăn hành lý 22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ - khay bàn 24. aisle /aɪl/ - lối đi giữa các dãy ghế
Từ vựng theo chủ đề trong đề thi TOEIC - Phòng, ban Từ vựng theo chủ đề - Phòng, ban 1. Department (Dep’t): Phòng 2. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị 3. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng 4. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng 5. Administration Dep’t: Phòng Hành chính 6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự 7. Training Dep’t: Phòng Đào tạo 8.Accounting Dep’t: Phòng Kế toán 9. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ 10. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế 11. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước 12. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế 13. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin 14. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng 15. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán 16. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. Shared by Ms Hoàng Anh - Shining Smile Messenger
Sự khác nhau khi sử dụng Since, As, Because Sự khác nhau khi sử dụng Since, As, Because Since, As, Because đều có nghĩa là “vì, bởi vì”. Tuy nhiên, các từ này khi sử dụng trong câu lại có những lưu ý khác nhau, có thể là nét nghĩa có sự khác biệt, hoặc khác trong bối cảnh sử dụng. * Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho rằng nó là một thông tin phổ biến mà ai cũng biết hoặc chỉ đơn giản rằng người nói cho rằng nó không quan trọng bằng phần còn lại của câu nói. Ví dụ như trong các câu sau: - As we’ve been married for 3 years, it’s time to think about having a baby. (Vì chúng tôi đã cưới nhau được 3 năm rồi, đã đến lúc nghĩ đến việc sin hem bé) - Since you’re in a hurry, we’d better start now. (Vì anh đang vội, tốt nhất là chúng ta nên bắt đầu ngay) * Because được dùng khi muốn đề cập đến thông tin mà người nói nghĩ rằng người nghe chưa biết. Nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa, nếu người nói cho rằng đó là phần quan trọng nhất trong câu nói thì mệnh đề với because sẽ được đặt cuối câu: - Why are you leaving? - I’m leaving because I can’t stand you for even 1 minute! (Sao anh lại bỏ đi thế? – Tôi bỏ đi là vì tôi không thể chịu nổi cô cho dù chỉ 1 phút!) Mệnh đề với because cũng có thể đứng một mình và làm thành một câu hoàn chỉnh nhưng cách dùng này không được áp dụng với since hay as: - Why did you lose your job? – Because I had to spend too much time taking care of my wife. (Sau cậu lại mất việc thế? – Vì tớ phải dành quá nhiều thời gian chăm sóc vợ tớ.) * For cũng đôi khi được dùng với nghĩa “vì, bởi vì”: For được dùng ở mệnh đề sau (không được đứng ở đầu câu) khi người nói muốn đưa ra một dẫn chứng, một thông tin thêm cho lời nói của mình hơn là thực sự đưa ra một lý do: - You must have forgotten to send the email, for there’s nothing in my inbox! (Chắc hẳn là anh đã quên gửi thư điện tử cho tôi, vì trong hòm thư không có gì cả!) - She cried, for she knew he’d never return. (Cô ấy đã khóc, vì biết rằng anh ấy sẽ không bao giờ trở lại.) Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
Từ đồng âm thông dụng trong tiếng Anh Từ đồng âm thông dụng trong tiếng Anh - Hi (Chào) và High (trên cao, cao) Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?) At 12 o'clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.) - In (trong) và Inn (quán rượu) Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.) 'Inn' is an old-fashioned word for 'pub'.('Inn' là từ kiểu xưa của từ 'pub') - Meet (gặp) và Meat (thịt) Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?) She's a vegetarian so she doesn't eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt) - Our (của chúng ta) và Hour (một giờ đồng hồ) This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.) He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.) - New (mới) và knew (đã biết) I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.) I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.) - We (chúng tôi) và Wee (nhỏ, bé) We (my husband and I) would love you to come and stay.(Chúng tôi (ông xã của tôi và tôi) mong muốn bạn đến chơi và ở lại.) Scottish people say 'wee' for 'small' or 'little'. (Người Xcốt-len dùng từ 'wee' thay từ 'small' hoặc 'little'.) - Need (cần thiết) và Knead (nhào bột) We're hungry so we need some food.(Chúng tôi đói bụng vì thế chúng tôi cần thức ăn.) To make bread you have to knead the dough (a mixture of flour and water). (Để làm bánh mì, bạn phải nhào bột nhão.) - So (vì thế) và Sew (may vá) It's raining so you need to use your umbrella.(Trời đang mưa vì thế bạn cần sử dụng chiếc dù.) Will you sew a button on this shirt for me please? (Bạn vui lòng đính chiếc nút vào chiếc áo này cho tôi nhé?) - You (bạn) và Ewe (con cừu cái ) You need to do more studying.(Bạn cần học nhiều hơn nữa) You can get wool from a ram (a male sheep) or a ewe (a female sheep). (Bạn có thể lấy len từ con cừu đực hoặc con cừu cái.) - Know (biết) và No (không) Do you know where the nearest Post Office is please? (Bạn biết bưu điện gần nhất ở đâu không?) No, I don't know where it is, sorry. (Không, tôi không biết. Xin lỗi nhé.) - Not (không) và Knot (nút thắt) 2 + 2 is not 5. (2 +2 không bằng 5.) If you tie string in a knot, it's very difficult to untie it. (Nếu bạn thắt dây thành nút thắt, rất khó để mở nó ra.) - Allowed (cho phép) và Aloud (to lớn tiếng) You're not allowed to smoke in this office. (Anh không được phép hút thuốc trong văn phòng này.) When I was very young, my mum used to read aloud to me every night. (Khi tôi còn rất nhỏ, mẹ tôi thường đọc lớn cho tôi vào mỗi đêm.) Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
Cách đọc phân số bằng tiếng Anh Cách đọc phân số bằng tiếng Anh 1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five…. - 1/5 = one / fifth - 1/2 = one (a) half 2. Mẫu số: Có hai trường hợp: * Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s) - 2/6 : two sixths - 3/4 = three quarters * Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over. - 3/462 = three over four six two - 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số ) 3. Nếu là hỗn số: Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên) - 2 3/5 = two and three fifths - 5 6/7 = five and six sevenths - 6 1/4 = six and a quarter 4. Trường hợp đặc biệt Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau: - 1/2 = a half hoặc one (a) half - 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán họcvẫn được dùng là one fourth) - 3/4 = three quarters - 1/100 = one hundredth - 1% = one percent hoặc a percent - 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
Cụm từ hay gặp trong giao tiếp Cụm từ hay gặp trong giao tiếp Hỏi ý kiến của ai đó: What do you think about it? Hoặc What do you think? Hoặc What is your opinion? Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này) What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì? What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này? Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không? Đưa ra ý kiến của mình: I think that: Tôi nghĩ là In my opinion hoặc In my view: Theo quan điểm các nhân tôi The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi As far as I know hoặc là As far as I'm concerned, theo như những gì tôi biết được As for me: về phần cá nhân tôi Bổ sung thêm thông tin: In addition to that: Thêm vào đó I'd like to add that: tôi muốn bổ sung rằng What's more: thêm nữa là Besides: Ngoài ra Also: Cũng thế Đưa ra một lời gợi ý I suggest: Tôi gợi ý Why don't we: Tại sao chúng ta không How about: (về vấn đề gì đó) thì sao? We could: chúng ta có thể Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không? Let's: chúng ta hãy Yêu cầu làm rõ thêm thông tin: I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi được không? Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết thêm về vấn đề này được không? Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được? I'd like to know: tôi muốn biết thêm What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào? Do you mean that: Có phải ý bạn là What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì cơ? Giải thích và làm rõ I mean that: Ý tôi là What I am trying to say is that hoặc What I wanted to say was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là In other words: Mặt khác You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích. By Ms. Minh Thu – Devoted Passenger
Từ vựng theo chủ đề - Thảm họa thiên nhiên Từ vựng theo chủ đề - Thảm họa thiên nhiên - Drought: hạn hán - Famine: nạn đói - Earthquake: động đất - Epidemic: dịch bệnh - Flood: lũ lụt - Fire: đám cháy - Tsunami: sóng thần - Flash flood: lũ quét - Tropical storm: bão nhiệt đới
Từ vựng theo chủ đề - Lái Xe Từ vựng theo chủ đề - Lái Xe 1. road: đường 2. traffic: giao thông 3. vehicle: phương tiện 4. roadside: lề đường 5. car hire: thuê xe 6. ring road: đường vành đai 7. petrol station: trạm bơm xăng 8. kerb: mép vỉa hè 9. road sign: biển chỉ đường 10. pedestrian crossing: vạch sang đường 11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ 12. fork: ngã ba 13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu 14. toll road: đường có thu lệ phí 15. motorway: xalộ 16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe 17. dual carriageway: xa lộ hai chiều 18. one-way street: đường một chiều 19. T-junction: ngã ba 20. roundabout: bùng binh 21. accident: tai nạn 22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở 23. traffic warden: nhân viên kiểm soátviệc đỗ xe 24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe 25. car park: bãi đỗ xe 26. parking space: chỗ đỗ xe 27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng 28. parking ticket: vé đỗ xe 29. driving licence: bằng lái xe 30. reverse gear: số lùi 31. learner driver: người tập lái 32. passenger: hành khách 33. to stall: làm chết máy 34. tyre pressure: áp suất lốp 35. traffic light: đèn giao thông 36. speed limit: giới hạn tốc độ 37. speeding fine: phạt tốc độ 38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái 39. jump leads: dây sạc điện 40. oil: dầu 41. diesel: dầu diesel 42. petrol :xăng 43. unleaded: không chì 44. petrol pump: bơm xăng 45. driver: tài xế 46. to drive: lái xe 47. to change gear: chuyển số 48. jack: đònbẩy 50. flat tyre: lốp sịt 51. puncture: thủng xăm 52. car wash: rửa xe ô tô 53. driving test: thi bằng lái xe 54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe 55. driving lesson: buổi học lái xe 56. traffic jam: tắc đường 57. road map: bản đồ đường đi 58. mechanic: thợ sửa máy 59. garage: gara 60. second-hand: đồ cũ 61. bypass: đường vòng 62. services: dịch vụ 63. to swerve: ngoặt 64. signpost: biển báo 65. to skid: trượt bánh xe 66. speed: tốc độ 67. to brake: phanh (động từ) 68. to accelerate: tăng tốc 69. to slow down: chậm lại 70. spray: bụi nước 71. icy road: đường trơn vì băng * Types of vehicle - Loại phương tiện 1. car: xe hơi 2. van: xe thùng, xe lớn 3. lorry: xe tải 4. truck: xe tải 5. moped: xe gắn máy có bàn đạp 6. scooter: xe ga 7. motorcycle = motorbike: xe máy 8. bus: xe buýt 9. coach: xe khách 10. minibus: xe buýt nhỏ 11. caravan: xe nhà lưu động Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger
Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ In = bên trong • In + month/year • In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) • In the street = dưới lòng đường • In the morning/ afternoon/ evening • In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai • In future = from now on = từ nay trở đi • In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc • In the way = đỗ ngang lối, chắn lối • Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng • In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng • In the mean time = meanwhile = cùng lúc • In the middle of (địađiểm)= ở giữa • In the army/ airforce/ navy • In + the + STT + row = hàng thứ... • In the event that = trong trường hợp mà • In case = để phòng khi, ngộ nhỡ • Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai On = trên bề mặt: • On + thứ trongtuần/ ngày trong tháng • On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... • On + phố = địachỉ... (như B.E : in + phố) • On the + STT + floor = ở tầng thứ... • On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) • On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: • In the corner = ở góc trong • At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố • On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: • On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa • (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) • On the way to: trên đường đến>< on the way back to: trên đường trở về • On the right/left • On T.V./ on the radio • On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại • On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) • On the whole= nói chung, về đại thể • On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: • On the one hand = một mặt thì • on the other hand = mặt khác thì • (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) • on sale = for sale = có bán, để bán • on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) • on foot = đi bộ Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
Từ vựng theo chủ đề - Máy bay Từ vựng theo chủ đề - Máy bay Airport: sân bay Airplane/plane: máy bay Check-in counter: quầy làm thủ tục Flight ticket: vé máy bay Depart: khởi hành Departure time: giờ khởi hành Arrive: đến nơi Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi Destination: điểm đến Direct flight: chuyến bay thẳng Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp Captain = pilot: phi công, cơ trưởng Flight attendant: tiếp viên hàng không Seat: ghế, chỗ ngồi Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn Take off: cất cánh Land: hạ cánh
Từ vựng theo chủ đề - Thời tiết Từ vựng theo chủ đề - Thời tiết 1. Rain /rein/ (v,n) mưa 2. Snow /snəʊ/ (v,n) tuyết 3. Hail /heɪl/ (v,n) mưa đá 4. Fog /fɒg/ sương mù 5. Storm /stɔ:m/ bão 6. Wind /wɪnd/ gió 7. Thunder/’θʌndə(r)/ sấm 8. Lightning /’laɪtniŋ/ chớp, sét 9. Thermometer /θə’mɒmɪtə/ nhiệt kế 10. Temperature /’temprətʃə/ nhiệt độ 11. Hot /hɒt/ (adj) nóng 12. Warm /wɔ:m/ (adj) ấm 13. Cool /ku:l/ (adj) mát mẻ 14. Cold /kəʊld/ (adj) lạnh 15. Freezing /’fri:zɪŋ/ (adj) lạnh cóng 16. Dry /draɪ/ (adj) khô ráo 17. Wet / humid /’hju:mɪd/ (adj) ẩm
10 Mẫu câu thông dụng nói về thói quen 10 Mẫu câu thông dụng nói về thói quen 1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…) 2. I (often) tend to...( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…) 3. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó...) 4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi) 5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng 6. Whenever I get the chance, I...(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó Cấu trúc 5 và 6 ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều. 7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó Cấu trúc 7 đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu 8. I can't (seem to) stop...(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó 9. I always...( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó 10. I can't help...(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó By: Mr Tiến - Dedicated Messenger
MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỘI THOẠI HẰNG NGÀY MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỘI THOẠI HẰNG NGÀY * What do you do for relaxation? Bạn làm gì để thư giản - có thể là chế nhạo ... * Its a small world. Quả đất tròn quá nhỉ * Its my treat this time. Tới đãi cậu lần này * The sooner the better. Càng sớm càng tốt * When is the most convenient time for you? Lúc nào thì tiện cho cậu - cũng có thể là lời trách ... * Take your time. Từ từ không nên vội ... ăn từ từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ... * I'm mad about Bruce Lee. Tớ rất thích Lý Tiểu Long - Mad hay crazy ở đây là thích như điên * I'm crazy about rock music. Tôi khùng vì nhạc rock (giống như Mad about/at) Share by Ms Trang Chuối - Dynamic Messenger