Học TA hàng ngày (Sưu tầm trên Internet)

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi An Loan, 9/8/14.

  1. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Các phó từ chỉ thời gian

    Các phó từ chỉ thời gian
    1. When: Để chỉ “vào thời điểm đó”. Chúng ta rất hay dùng When trong cấu trúc:
    Eg: I'll call you when I'm in Paris next week.

    When còn được sử dụng trong quá khứ, khi một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào; hoặc hai hành động xảy ra song song.
    Eg: I was watching TV when my mom suddenly came home.
    Hoặc My husband was watching a football match on the TV when I was washing the dishes.

    2. While, as: để chỉ “trong khoảng thời gian nào đó”. Cách dùng rất giống “when”
    Eg:
    While/As my husband was watching a football match on the TV, I was washing the dishes.

    3. As soon as/ Once: để chỉ “ngay khi”.
    Eg: As soon as I turn 25, I will get married.

    4. Before/After: Để nối hành động trước hoặc sau hành động khác. Chúng ta rất hay sử dụng 2 phó từ này trong câu có thì quá khứ hoàn thành.
    Eg:
    - Hoàn thành + before + Đơn.
    I had done my homework before I went to bed.
    - Đơn + after + Hoàn thành
    I flew to Rome after I had finished working in New York.

    5. Till hoặc Until: Để chỉ “cho tới khi”.
    Eg:
    We will wait until he finishes his homework.
    I will be here till you go out.

    6. Since: Có nghĩa là “từ khi”. Since chúng ta hay dùng trong câu hoàn thành.
    - Hoàn thành + since + mốc thời gian:
    eg: I have been a doctor since I was 25.
    - Hoàn thành ở đây là “have been”, và thời gian là “was 25”. Thời gian có thể thay thế bằng một thời gian cụ thế (in 2013) hay một thời điểm được xác định bởi một hành động (since I was born; since she made the wedding cake).

    7. For + (o): mang nghĩa “được một khoảng thời gian” nào đó. Cũng rất hay dùng với thi hoàn thành.
    Eg:
    I have been working as a teacher for 4 years.
    I have loved you for months.
     
  2. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề

    Từ vựng theo chủ đề
    Chủ đề: Đường phố

    Road (Rd): con đường, đường bộ
    Avenue (Ave):đại lộ, con đường rộng, hai bên có cây, nhà
    Lane (Ln):làn đường, con đường nhỏ
    Street (St):phố, đường hai bên có tòa nhà
    Boulevard (Blvd):đại lộ, hai bên trồng cây, thảm cỏ
    Way: đường (one-way: một chiều, two-way: 2 chiều)

    Chủ đề: Nhà ở, bảo hiềm
    Pay a deposit: trả tiền đặt cọc
    A landlord and a tenant: chủ cho thuê nhà và người thuê nhà
    A 2 year lease: hợp đồng thuê nhà 2 năm
    Repair expenses: chi phí sửa chữa

    Full coverage insurance: bảo hiểm trọn gói
    Insurance premiums: phí bảo hiểm
    An insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

    Chủ đề: Tranh luận


    - Debate: cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận
    - Dispute: cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận
    - Controversy: cuộc tranh cãi
    - Discussion: cuộc thảo luận
    - Argument: cuộc tranh cãi
    - Quarrel: cãi cọ

    Chủ đề: Tình trạng sản phẩm

    - A defective product: một sản phẩm bị lỗi
    - Repair the damage: sửa chữa chỗ hỏng
    - Test the quality: kiểm tra chất lượng
    - Function normally: vận hành bình thường
    - Equipment malfunctions: những trục trặc của thiết bị
    - Durable materials: vật liệu bền
    - A system failure: hệ thống bị hỏng
    - Transport fragile goods: vận chuyển hàng dễ vỡ
    - Revise the product design: sửa lại thiết kế sản phẩm

    Chú ý:
    Hãy chọn mua những sản phẩm bền (durable), có chất lượng cao (high quality) và vận hành/ thực hiện chức năng (function) bình thường.
    Tránh các sản phẩm bị lỗi (defective), dễ vỡ (fragile), dễ bị trục trặc (malfunction) và hư hỏng (damage).
    Shared by Ms Minh Ngọc - Passionate Messenger
     
  3. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Những cụm từ dễ gây nhầm lẫn

    Những cụm từ dễ gây nhầm lẫn
    1. BESIDE / BESIDES
    - Beside: giới từ, mang nghĩa bên cạnh, = ‘'next to’', '’at the side of'’
    Examples:
    I sit beside John in class.
    Could you get me that book? It's beside the lamp.
    - Besides: (adverb) meaning '’also'’, '’as well'’
    : (preposition) meaning '’in addition to'’
    Examples:
    (adverb) He's responsible for sales, and a lot more besides.
    (preposition) Besides tennis, I play soccer and basketball.
    2. CLOTHES / CLOTHS
    - Clothes (số nhiều) quần áo chúng ta mặc nói chung
    Examples:
    Just a moment, let me change my clothes.
    Tommy, get your clothes on!
    - Cloth: vải vóc nói chung (không đếm được)
    - Cloth (số nhiều là cloths): miếng vải, tấm vải, thường dùng để lau hay làm khăn trải bàn…
    Examples:
    There are some cloths in the closet. Use those to clean the kitchen.
    I have a few pieces of cloth that I use.
    - clothing (không đếm được): nói đến một loại quần áo đặc biệt, cụ thể nào đó
    Examples:
    Protective clothing
    3. DEAD / DIED
    - Dead: adjective meaning ‘'not alive'’, chết
    Examples:
    Unfortunately, our dog has been dead for a few months.
    Don't touch that bird. It's dead.
    - Died: past tense and past participle of the verb '’to die’', thì quá khứ và phân từ hai của động từ "die"
    Examples:
    His grandfather died two years ago.
    A number of people have died in the accident.
    4. EXPERIENCE / EXPERIMENT
    - Experience (đếm được): kỷ niệm
    - experience (ko đếm được): kinh nghiệm
    Examples:
    (first meaning)His experiences in Germany were rather depressing.
    (second meaning) I'm afraid I don't have much sales experience.
    - Experiment: thí nghiệm, thử nghiệm
    Examples:
    They did a number of experiments last week.
    Don't worry it's just an experiment. I'm not going to keep my beard.
    5. FELT / FELL
    - Felt: past tense and past participle of the verb '’to feel'’, quá khứ và phân từ hai của động từ "Feel"
    Examples:
    I felt better after I had a good dinner.
    He hasn't felt this well for a long time.
    - Fell: past tense of the verb ‘’to fall'’, quá khứ của động từ "fall"
    Examples:
    He fell from a tree and broke his leg.
    Unfortunately, I fell down and hurt myself.
    6. FEMALE / FEMININE
    - Female (adj, n) giới tính nữ, cái
    Examples:
    The female of the species is very aggressive.
    The question 'female or male' means 'are you a woman or a man'.
    - Feminine (adj) mang đặc điểm của nữ giới, nữ tính
    Examples:
    He's an excellent boss with a feminine intuition.
    The house was decorated in a very feminine manner.
    7. ITS / IT’S
    - Its: possessive determiner similar to '’my'’ or '’your'’, tính từ sở hữu
    Examples:
    Its color is red.
    The dog didn't eat all of its food.
    - It's: Short form of ‘'it is’' or '’it has'’, dạng viết tắt của "It is" hoặc "It has"
    Examples:
    (it is) It's difficult to understand him.
    (it has) It's been a long time since I had a beer.
    8. LAST / LASTEST
    - Last: adjective usually meaning '’final'’, cuối cùng
    Examples:
    I took the last train to Memphis.
    This is the last test of the semester!
    - Latest: adjective meaning '’most recent'’ or '’new'’, gần đây nhất, mới nhất
    Examples:
    His latest book is excellent.
    Have you seen his latest painting?
    9. MALE / MASCULINE
    - Male: the {***} of a man or animal, giới tính nam
    Examples:
    The male of the species is very lazy.
    The question 'female or male' means '’are you a woman or a man'’.
    - Masculine: adjective describing a quality or type of behaviour that is considered typical for a man, nam tính
    Examples:
    She's a very masculine woman.
    His opinions are just too masculine for me.
    10. PRICE / PRIZE
    - Price /prais/: noun - what you pay for something, giá cả
    Examples:
    The price was very cheap.
    What's the price of this book?
    - Prize /praiz/: noun - an award, giải thưởng
    Examples:
    He won a prize as best actor.
    Have you ever won a prize in a competition?
    11. SENSIBLE / SENSITIVE
    - Sensible (adj) khôn ngoan
    Examples:
    I wish you would be more sensible about things.
    I'm afraid you aren't being very sensible.
    - Sensitive (adj) nhạy cảm, sâu sắc hoặc dễ bị tổn thương
    Examples:
    You should be careful with David. He's very sensitive.
    Mary is a very sensitive woman.
    12. SOME TIME / SOMETIMES
    - Some time: refers to an indefinite time in the future, một lúc nào đó, khi nào đó
    Examples:
    Let's meet for coffee some time.
    I don't know when I'll do it - but I will do it some time.
    - Sometimes: adverb of frequency meaning ‘'occasionally'’, thỉnh thoảng
    Examples:
    He sometimes works late.
    Sometimes, I like eating Chinese food.
    Shared by Ms Hương Liên - Charming messenger
     
  4. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Siêu thị

    Từ vựng theo chủ đề - Siêu thị
    deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon

    aisle /aɪl/ - lối đi

    shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ - xe đẩy

    frozen foods /ˈfrəʊ.zənfuːds/ - thức ăn đông lạnh

    baked goods /beɪkgʊdz/ đồ khô (bánh ngọt, bánh...)

    receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn

    freezer /ˈfriː.zəʳ/ - máy ướp lạnh

    bread /bred/ - bánh mỳ

    cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền

    dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ - các sản phẩm từ sữa

    canned goods /kændgʊdz/ - đồ đóng hộp

    cashier /kæʃˈɪəʳ/ - thu ngân

    beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ - đồ uống

    conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải

    shelf /ʃelf/ - kệ để hàng

    household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ - đồ gia dụng

    groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm

    scale /skeɪl/ - cân đĩa

    bin /bɪn/ - thùng chứa

    bag /bæg/ - túi

    shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ giỏ mua hàng

    customers /ˈkʌs.tə.mərs/ - khách mua hàng

    checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền

    produce /prəˈdjuːs/ - các sản phẩm

    snacks /snæks/ - đồ ăn vặt

    check /tʃek/ - séc
    Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger

    Window shopping - Các khu vực trong siêu thị
    bakery section / baked goods: gian hàng bánh mì bánh ngọt
    fresh meat counter: quầy thịt tươi sống
    frozen meat counter: quầy thịt đông lạnh
    fish section: gian đồ thủy sản (cá tôm)
    poultry section: gian hàng thịt gia cầm
    dairy section: gian hàng sữa và các chế phẩm từ sữa (bơ, pho mai)
    fruit and vegetables section: gian hàng hoa quả và rau xanh
    canned goods section / canned goods: gian hàng đồ đóng lon, đóng hộp
    deli counter / deli section / deli: quầy bán đồ ăn nhanh
    candy section / confectionery / confections / sweets / candy: quầy bán bánh kẹo
    beverages section: gian hàng đồ uống
    soft drinks section: gian đồ uống không chứa cồn
    pet food section: gian hàng đồ ăn cho thú cưng
    cosmetics section: gian bán mỹ phẩm
    household items section: gian bán đồ gia dụng
    checkout counter: quầy tính tiền
    By Ms. Minh Thu – Devoted Passenger
     
    Chỉnh sửa cuối: 9/8/14
  5. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Phòng tắm

    Từ vựng theo chủ đề - Phòng tắm

    1.curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/ - thanh kéo rèm che

    2. curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/ - vòng đai của rèm che

    3. shower cap /ʃaʊəʳkæp/ - mũ tắm

    4. showerhead /ʃaʊəʳhed/ - vòi tắm

    5. shower curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/ - màn tắm

    6. soap dish /səʊpdɪʃ/ - khay xà phòng

    7. sponge /spʌndʒ/ - miếng bọt biển

    8. shampoo /ʃæmˈpuː/ - dầu gội đầu

    9. drain /dreɪn/ - ống thoát nước

    10. stopper /stɒp.əʳ/ - nút

    11. bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/ - bồn tắm

    12. bath mat /bɑːθmæt/ - tấm thảm hút nước trong nhà tắm

    13. wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/ - thùng rác

    14. medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/ - tủ thuốc

    15. soap /səʊp/ - xà phòng

    16. toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/ - kem đánh răng

    17. hot water faucet /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ - vòi nước nóng

    18. cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ - vòi nước lạnh

    19. sink /sɪŋk/ - bồn rửa mặt

    20. nailbrush /ˈneɪlbrʌʃ/ - bàn chải đánh móng tay

    21. toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ - bàn chải đánh răng

    22. washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/ - khăn mặt

    23. hand towel /hændtaʊəl/ - khăn lau tay

    24. bath towel /bɑːθtaʊəl/ - khăn tắm

    25. towel rail (towel rack) /taʊəlreɪl/ - thanh để khăn

    26. hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/ - máy sấy tóc

    27. title /ˈtaɪ.tļ/ - tường phòng tắm (ốp đá hoa chống thấm nước)

    28. hamper /ˈhæm.pəʳ/ - hòm mây đựng quần áo chưa giặt

    29. toilet /ˈtɔɪ.lət/ - bồn cầu

    30. toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/ - giấy vệ sinh

    31. toilet brush /ˈtɔɪ.lətbrʌʃ/ - bàn chải cọ nhà vệ sinh

    32. scale /skeɪl/ - cái cân

    Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger
     
  6. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Chính trị

    Từ vựng theo chủ đề - Chính trị

    - Human rights: nhân quyền
    - A civil liberty: quyền tự do của công dân
    - An advocate of the policy: người ủng hộ chính sách
    - The governor’s authority: quyền hạn của thống đốc
    - A presidential election: cuộc bầu cử tổng thống
    - A political party: một Đảng chính trị
    - Apply for citizenship: xin nhập quốc tịch
    - To enforce a rule: thi hành một điều luật
    - A new generation: một thế hệ mới
    - Cultural diversity: sự đa dạng về văn hóa
    - International recognition: sự công nhận của quốc tế
    - A security camera: camera an ninh
    - A general tendency: một khuynh hướng chung
    - An annual budget: ngân sách hàng năm
    - Official statistics: những thống kê chính thức
     
  7. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Máy móc

    Từ vựng theo chủ đề - Máy móc

    1. Photocopier/photocopy machine/copy machine: máy phô tô
    2. Printer: Máy in
    3. Fax machine: Máy fax
    4. Coffee machine: Máy pha cafe
    5. Projector: máy chiếu
    6. The counter/the cashier: quầy thu ngân
    7. Air conditioner/air conditioning: máy điều hòa nhiệt độ
    8. Computer/laptop: Máy tính
    9. Mobile phone/cell phone: điện thoại di động
    10. Speaker: loa
    11. Microphone: cái micrô
     
  8. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo Chủ đề: HÀNG KHÔNG

    Từ vựng theo Chủ đề: HÀNG KHÔNG

    1.garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ - túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa

    2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ - túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay

    3. traveler /ˈtræv.əl/ - hành khách

    4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé

    5. porter /ˈpɔː.təʳ/ - người gác cổng

    6. dolly /ˈdɒl.i/ - khuôn đỡ

    7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ - cái va li

    8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ - hành lý

    9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ - bảovệ

    10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ - cửa dò kim loại

    11. :-@ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ - máy quét bằng tia X

    12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải

    13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ - buồng lái của phi công

    14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ - các công cụ

    15. pilot /ˈpaɪ.lət/ - phi công

    16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ - phụ lái

    17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay

    18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ - giấy phép lên máy bay

    19. cabin /ˈkæb.ɪn/ - khoang hành khách

    20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ - tiếp viên hàng không

    21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ - ngăn hành lý

    22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ - khay bàn

    24. aisle /aɪl/ - lối đi giữa các dãy ghế
     
  9. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề trong đề thi TOEIC - Phòng, ban

    Từ vựng theo chủ đề - Phòng, ban

    1. Department (Dep’t): Phòng
    2. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
    3. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng

    4. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
    5. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
    6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự

    7. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
    8.Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
    9. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ

    10. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
    11. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
    12. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế

    13. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
    14. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng

    15. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
    16. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

    Shared by Ms Hoàng Anh - Shining Smile Messenger
     
  10. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Sự khác nhau khi sử dụng Since, As, Because

    Sự khác nhau khi sử dụng Since, As, Because

    Since, As, Because đều có nghĩa là “vì, bởi vì”. Tuy nhiên, các từ này khi sử dụng trong câu lại có những lưu ý khác nhau, có thể là nét nghĩa có sự khác biệt, hoặc khác trong bối cảnh sử dụng.

    * Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho rằng nó là một thông tin phổ biến mà ai cũng biết hoặc chỉ đơn giản rằng người nói cho rằng nó không quan trọng bằng phần còn lại của câu nói.

    Ví dụ như trong các câu sau:

    - As we’ve been married for 3 years, it’s time to think about having a baby.

    (Vì chúng tôi đã cưới nhau được 3 năm rồi, đã đến lúc nghĩ đến việc sin hem bé)

    - Since you’re in a hurry, we’d better start now.

    (Vì anh đang vội, tốt nhất là chúng ta nên bắt đầu ngay)

    * Because được dùng khi muốn đề cập đến thông tin mà người nói nghĩ rằng người nghe chưa biết. Nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa, nếu người nói cho rằng đó là phần quan trọng nhất trong câu nói thì mệnh đề với because sẽ được đặt cuối câu:

    - Why are you leaving? - I’m leaving because I can’t stand you for even 1 minute!

    (Sao anh lại bỏ đi thế? – Tôi bỏ đi là vì tôi không thể chịu nổi cô cho dù chỉ 1 phút!)

    Mệnh đề với because cũng có thể đứng một mình và làm thành một câu hoàn chỉnh nhưng cách dùng này không được áp dụng với since hay as:

    - Why did you lose your job? – Because I had to spend too much time taking care of my wife.

    (Sau cậu lại mất việc thế? – Vì tớ phải dành quá nhiều thời gian chăm sóc vợ tớ.)

    * For cũng đôi khi được dùng với nghĩa “vì, bởi vì”:

    For được dùng ở mệnh đề sau (không được đứng ở đầu câu) khi người nói muốn đưa ra một dẫn chứng, một thông tin thêm cho lời nói của mình hơn là thực sự đưa ra một lý do:

    - You must have forgotten to send the email, for there’s nothing in my inbox!

    (Chắc hẳn là anh đã quên gửi thư điện tử cho tôi, vì trong hòm thư không có gì cả!)

    - She cried, for she knew he’d never return.

    (Cô ấy đã khóc, vì biết rằng anh ấy sẽ không bao giờ trở lại.)

    Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
     
  11. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ đồng âm thông dụng trong tiếng Anh

    Từ đồng âm thông dụng trong tiếng Anh

    - Hi (Chào) và High (trên cao, cao)
    Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?)
    At 12 o'clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.)

    - In (trong) và Inn (quán rượu)
    Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.)
    'Inn' is an old-fashioned word for 'pub'.('Inn' là từ kiểu xưa của từ 'pub')

    - Meet (gặp) và Meat (thịt)
    Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?)
    She's a vegetarian so she doesn't eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt)

    - Our (của chúng ta) và Hour (một giờ đồng hồ)
    This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.)
    He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.)

    - New (mới) và knew (đã biết)
    I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.)
    I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.)

    - We (chúng tôi) và Wee (nhỏ, bé)
    We (my husband and I) would love you to come and stay.(Chúng tôi (ông xã của tôi và tôi) mong muốn bạn đến chơi và ở lại.)
    Scottish people say 'wee' for 'small' or 'little'. (Người Xcốt-len dùng từ 'wee' thay từ 'small' hoặc 'little'.)

    - Need (cần thiết) và Knead (nhào bột)
    We're hungry so we need some food.(Chúng tôi đói bụng vì thế chúng tôi cần thức ăn.)
    To make bread you have to knead the dough (a mixture of flour and water). (Để làm bánh mì, bạn phải nhào bột nhão.)

    - So (vì thế) và Sew (may vá)
    It's raining so you need to use your umbrella.(Trời đang mưa vì thế bạn cần sử dụng chiếc dù.)
    Will you sew a button on this shirt for me please? (Bạn vui lòng đính chiếc nút vào chiếc áo này cho tôi nhé?)

    - You (bạn) và Ewe (con cừu cái )
    You need to do more studying.(Bạn cần học nhiều hơn nữa)
    You can get wool from a ram (a male sheep) or a ewe (a female sheep). (Bạn có thể lấy len từ con cừu đực hoặc con cừu cái.)

    - Know (biết) và No (không)
    Do you know where the nearest Post Office is please? (Bạn biết bưu điện gần nhất ở đâu không?)
    No, I don't know where it is, sorry. (Không, tôi không biết. Xin lỗi nhé.)

    - Not (không) và Knot (nút thắt)
    2 + 2 is not 5. (2 +2 không bằng 5.)
    If you tie string in a knot, it's very difficult to untie it. (Nếu bạn thắt dây thành nút thắt, rất khó để mở nó ra.)

    - Allowed (cho phép) và Aloud (to lớn tiếng)
    You're not allowed to smoke in this office. (Anh không được phép hút thuốc trong văn phòng này.)
    When I was very young, my mum used to read aloud to me every night. (Khi tôi còn rất nhỏ, mẹ tôi thường đọc lớn cho tôi vào mỗi đêm.)

    Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
     
    cỏ may thích bài này.
  12. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Cách đọc phân số bằng tiếng Anh

    Cách đọc phân số bằng tiếng Anh

    1. Tử số:
    Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….
    - 1/5 = one / fifth
    - 1/2 = one (a) half

    2. Mẫu số:
    Có hai trường hợp:
    * Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)
    - 2/6 : two sixths
    - 3/4 = three quarters
    * Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
    - 3/462 = three over four six two
    - 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số )

    3. Nếu là hỗn số:
    Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
    - 2 3/5 = two and three fifths
    - 5 6/7 = five and six sevenths
    - 6 1/4 = six and a quarter

    4. Trường hợp đặc biệt
    Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:
    - 1/2 = a half hoặc one (a) half
    - 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán họcvẫn được dùng là one fourth)
    - 3/4 = three quarters
    - 1/100 = one hundredth
    - 1% = one percent hoặc a percent
    - 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand

    Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
     
    cỏ may, thienlong171188 and meo75vt like this.
  13. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Cụm từ hay gặp trong giao tiếp

    Cụm từ hay gặp trong giao tiếp

    Hỏi ý kiến của ai đó:
    What do you think about it? Hoặc What do you think? Hoặc What is your opinion? Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này)
    What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì?
    What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này?
    Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không?

    Đưa ra ý kiến của mình:
    I think that: Tôi nghĩ là
    In my opinion hoặc In my view: Theo quan điểm các nhân tôi
    The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi
    As far as I know hoặc là As far as I'm concerned, theo như những gì tôi biết được
    As for me: về phần cá nhân tôi

    Bổ sung thêm thông tin:
    In addition to that: Thêm vào đó
    I'd like to add that: tôi muốn bổ sung rằng
    What's more: thêm nữa là
    Besides: Ngoài ra
    Also: Cũng thế

    Đưa ra một lời gợi ý
    I suggest: Tôi gợi ý
    Why don't we: Tại sao chúng ta không
    How about: (về vấn đề gì đó) thì sao?
    We could: chúng ta có thể
    Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không?
    Let's: chúng ta hãy

    Yêu cầu làm rõ thêm thông tin:
    I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu
    Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi được không?
    Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết thêm về vấn đề này được không?
    Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được?
    I'd like to know: tôi muốn biết thêm
    What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào?
    Do you mean that: Có phải ý bạn là
    What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì cơ?

    Giải thích và làm rõ
    I mean that: Ý tôi là
    What I am trying to say is that hoặc What I wanted to say was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là
    In other words: Mặt khác
    You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích.

    By Ms. Minh Thu – Devoted Passenger
     
    cỏ may and thienlong171188 like this.
  14. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Thảm họa thiên nhiên

    Từ vựng theo chủ đề - Thảm họa thiên nhiên

    - Drought: hạn hán

    - Famine: nạn đói

    - Earthquake: động đất

    - Epidemic: dịch bệnh

    - Flood: lũ lụt

    - Fire: đám cháy

    - Tsunami: sóng thần

    - Flash flood: lũ quét

    - Tropical storm: bão nhiệt đới
     
    Chỉnh sửa cuối: 9/8/14
    cỏ may thích bài này.
  15. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Lái Xe

    Từ vựng theo chủ đề - Lái Xe

    1. road: đường
    2. traffic: giao thông
    3. vehicle: phương tiện
    4. roadside: lề đường
    5. car hire: thuê xe
    6. ring road: đường vành đai
    7. petrol station: trạm bơm xăng
    8. kerb: mép vỉa hè
    9. road sign: biển chỉ đường
    10. pedestrian crossing: vạch sang đường

    11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
    12. fork: ngã ba
    13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
    14. toll road: đường có thu lệ phí
    15. motorway: xalộ
    16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe
    17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
    18. one-way street: đường một chiều
    19. T-junction: ngã ba
    20. roundabout: bùng binh

    21. accident: tai nạn
    22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
    23. traffic warden: nhân viên kiểm soátviệc đỗ xe
    24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
    25. car park: bãi đỗ xe
    26. parking space: chỗ đỗ xe
    27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
    28. parking ticket: vé đỗ xe
    29. driving licence: bằng lái xe
    30. reverse gear: số lùi

    31. learner driver: người tập lái
    32. passenger: hành khách
    33. to stall: làm chết máy
    34. tyre pressure: áp suất lốp
    35. traffic light: đèn giao thông
    36. speed limit: giới hạn tốc độ
    37. speeding fine: phạt tốc độ
    38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
    39. jump leads: dây sạc điện
    40. oil: dầu

    41. diesel: dầu diesel
    42. petrol :xăng
    43. unleaded: không chì
    44. petrol pump: bơm xăng
    45. driver: tài xế
    46. to drive: lái xe
    47. to change gear: chuyển số
    48. jack: đònbẩy
    50. flat tyre: lốp sịt

    51. puncture: thủng xăm
    52. car wash: rửa xe ô tô
    53. driving test: thi bằng lái xe
    54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
    55. driving lesson: buổi học lái xe
    56. traffic jam: tắc đường
    57. road map: bản đồ đường đi
    58. mechanic: thợ sửa máy
    59. garage: gara
    60. second-hand: đồ cũ

    61. bypass: đường vòng
    62. services: dịch vụ
    63. to swerve: ngoặt
    64. signpost: biển báo
    65. to skid: trượt bánh xe
    66. speed: tốc độ
    67. to brake: phanh (động từ)
    68. to accelerate: tăng tốc
    69. to slow down: chậm lại
    70. spray: bụi nước
    71. icy road: đường trơn vì băng

    * Types of vehicle - Loại phương tiện

    1. car: xe hơi
    2. van: xe thùng, xe lớn
    3. lorry: xe tải
    4. truck: xe tải
    5. moped: xe gắn máy có bàn đạp
    6. scooter: xe ga
    7. motorcycle = motorbike: xe máy
    8. bus: xe buýt
    9. coach: xe khách
    10. minibus: xe buýt nhỏ
    11. caravan: xe nhà lưu động

    Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger
     
    cỏ may and Xỉu Ín Chỉ like this.
  16. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ

    Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ

    In = bên trong
    • In + month/year
    • In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
    • In the street = dưới lòng đường
    • In the morning/ afternoon/ evening
    • In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
    • In future = from now on = từ nay trở đi
    • In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
    • In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
    • Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
    • In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
    • In the mean time = meanwhile = cùng lúc
    • In the middle of (địađiểm)= ở giữa
    • In the army/ airforce/ navy
    • In + the + STT + row = hàng thứ...
    • In the event that = trong trường hợp mà
    • In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
    • Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

    On = trên bề mặt:
    • On + thứ trongtuần/ ngày trong tháng
    • On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
    • On + phố = địachỉ... (như B.E : in + phố)
    • On the + STT + floor = ở tầng thứ...
    • On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
    • On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)

    Chú ý:
    • In the corner = ở góc trong
    • At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
    • On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
    Chú ý:
    • On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
    • (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
    • On the way to: trên đường đến>< on the way back to: trên đường trở về
    • On the right/left
    • On T.V./ on the radio
    • On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
    • On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
    • On the whole= nói chung, về đại thể
    • On the other hand = tuy nhiên= however

    Chú ý:
    • On the one hand = một mặt thì
    • on the other hand = mặt khác thì
    • (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
    • on sale = for sale = có bán, để bán
    • on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
    • on foot = đi bộ

    Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
     
    cỏ may, MD1986 and Xỉu Ín Chỉ like this.
  17. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Máy bay

    Từ vựng theo chủ đề - Máy bay

    Airport: sân bay
    Airplane/plane: máy bay
    Check-in counter: quầy làm thủ tục
    Flight ticket: vé máy bay

    Depart: khởi hành
    Departure time: giờ khởi hành
    Arrive: đến nơi
    Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi
    Destination: điểm đến
    Direct flight: chuyến bay thẳng
    Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp
    Captain = pilot: phi công, cơ trưởng
    Flight attendant: tiếp viên hàng không

    Seat: ghế, chỗ ngồi
    Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay
    Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn
    Take off: cất cánh
    Land: hạ cánh
     
    cỏ may, MD1986 and Xỉu Ín Chỉ like this.
  18. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    Từ vựng theo chủ đề - Thời tiết

    Từ vựng theo chủ đề - Thời tiết

    1. Rain /rein/ (v,n) mưa
    2. Snow /snəʊ/ (v,n) tuyết
    3. Hail /heɪl/ (v,n) mưa đá

    4. Fog /fɒg/ (n) sương mù
    5. Storm /stɔ:m/ (n) bão
    6. Wind /wɪnd/ (n) gió

    7. Thunder/’θʌndə(r)/ (n) sấm
    8. Lightning /’laɪtniŋ/ (n) chớp, sét
    9. Thermometer /θə’mɒmɪtə/ (n) nhiệt kế

    10. Temperature /’temprətʃə/ (n) nhiệt độ
    11. Hot /hɒt/ (adj) nóng
    12. Warm /wɔ:m/ (adj) ấm

    13. Cool /ku:l/ (adj) mát mẻ
    14. Cold /kəʊld/ (adj) lạnh
    15. Freezing /’fri:zɪŋ/ (adj) lạnh cóng

    16. Dry /draɪ/ (adj) khô ráo
    17. Wet / humid /’hju:mɪd/ (adj) ẩm
     
  19. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    10 Mẫu câu thông dụng nói về thói quen

    10 Mẫu câu thông dụng nói về thói quen

    1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…)


    2. I (often) tend to...( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…)


    3. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó...)


    4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi)


    5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng


    6. Whenever I get the chance, I...(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó


    Cấu trúc 5 và 6 ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.


    7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó

    Cấu trúc 7 đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu


    8. I can't (seem to) stop...(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó


    9. I always...( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó


    10. I can't help...(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó

    By: Mr Tiến - Dedicated Messenger
     
    cỏ may, MD1986 and Xỉu Ín Chỉ like this.
  20. An Loan

    An Loan Thần Tài Perennial member

    MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỘI THOẠI HẰNG NGÀY

    MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỘI THOẠI HẰNG NGÀY

    * What do you do for relaxation?
    Bạn làm gì để thư giản - có thể là chế nhạo ...

    * Its a small world.
    Quả đất tròn quá nhỉ

    * Its my treat this time.
    Tới đãi cậu lần này

    * The sooner the better.
    Càng sớm càng tốt

    * When is the most convenient time for you?
    Lúc nào thì tiện cho cậu - cũng có thể là lời trách ...

    * Take your time.
    Từ từ không nên vội ... ăn từ từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ...

    * I'm mad about Bruce Lee.
    Tớ rất thích Lý Tiểu Long - Mad hay crazy ở đây là thích như điên

    * I'm crazy about rock music.
    Tôi khùng vì nhạc rock (giống như Mad about/at)

    Share by Ms Trang Chuối - Dynamic Messenger