Phép xem nguyệt tướng Chính cửu tầm ngưu ngũ nguyệt kê Nhị bát tý thượng xuất nga my Tam thất hợi cung tu kí thiết ... Nguyệt tướng tầm thời Chính cửu tầm ngưu ngũ nguyệt kê Nhị bát tý thượng xuất nga my Tam thất hợi cung tu kí thiết Tứ lục cung tầm tuất thượng suy Thập dữ thập nhị dần cung khởi Thập nhất sơn trung đả thỏ quy Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) Cang (亢) Đê (氐) Phòng (房) Tâm (心) Vĩ (尾) Cơ (箕) 26 - 66 Tây phương Bạch hổ ([FONT="]白虎[/FONT]): Khuê ([FONT="]奎[/FONT]) Lâu ([FONT="]婁[/FONT]) Vị ([FONT="]胃[/FONT]) Mão ([FONT="]昴[/FONT]) Tất ([FONT="]畢[/FONT]) Chủy/Tuy ([FONT="]觜[/FONT]) Sâm ([FONT="]參[/FONT]) 06 - 46 - 86 Nam phương Chu tước ([FONT="]朱雀[/FONT]): Tỉnh ([FONT="]井[/FONT]) Quỷ ([FONT="]鬼[/FONT]) Liễu ([FONT="]柳[/FONT]) Tinh ([FONT="]星[/FONT]) Trương ([FONT="]張[/FONT]) Dực ([FONT="]翼[/FONT]) Chẩn ([FONT="]軫[/FONT]) 04 - 44 - 84 Bắc phương Huyền vũ (玄武): [FONT="]Đẩu ([/FONT][FONT="]斗[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Ngưu ([/FONT][FONT="]牛[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Nữ ([/FONT][FONT="]女[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Hư ([/FONT][FONT="]虛[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Nguy ([/FONT][FONT="]危[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Thất ([/FONT][FONT="]室[/FONT][FONT="])[/FONT] [FONT="]Bích ([/FONT][FONT="]壁[/FONT]) 27 - 67
ông chúc tui ở lại bình an mừ mặt ông cười nham nhở thấy ớn hok kiếm chiện hả ông kia ...lâu quá hok ăn đòn nhớ roi òy hén
e hem, thức khuya, dậy sớm, trưa ít ngủ... H đang thử thách sk của h đấy à! Nghe thiên hạ đồn h là ksxd pải hẻm ạ?
nãy giờ tui lên ko thấy bà đâu, h 3di mới ló đầu lộ diện là thiên linh linh địa linh linh bà xuất hiện linh
Tỷ Mum thịt tui giờ chưa thấy lên lại dd kìa bà .. hok bik tỷ có sao hok nữa ...chắc chất men nhìu quá giờ ngủ ngoan luôn òy
ghê ghê . Sáng nay đi chùa, đóng góp quỹ từ thiện nhận được tờ biên nhận, trong đó có số seri 912, chiều nay tui mần thử xem sao