TINH AB (đâu đuôi )

Thảo luận trong 'Phần Mềm Xổ Số - Phát Hiện - Phát Triển' bắt đầu bởi vinhlam, 25/9/12.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Dương lịch: 2013 niên 4 nguyệt 5 nhật 16 thời ; Âm lịch: 2013 niên 2 nguyệt 25 nhật 16 thời
    Can chi: Năm Quý Tị - Tháng Ất Mão - Ngày Tân Sửu - Giờ xổ Bính Thân ;
    KHông vong (Tuần không ): [Ngọ Mùi - Tý Sửu - Thìn Tỵ - Thìn Tỵ]
    Tích Niên: 10.155.930 - 330 - 42 ; Tích Nguyệt: 121.871.152 - 352 - 64 ;
    Tích Nhật: 3.709.376.978 - 338 - 50 ; Tích Thời: 44.512.523.733 - 93
    Nhập Kỷ Nguyên Cục số: Nguyên thứ 2-Bính Tý - Kỷ thứ 1 - Dương độn 21 cục

    Thái Ất: Tý - Lý Nhân
    Văn Xương (Thiên Mục): Tuất
    Hợp Thần: Tị
    Kế Thần (Kể Mục): Ngọ
    Thuỷ Kích (Khách Mục, Địa Mục): Tị
    Định Mục (Kể Định): Sửu
    Chủ Toán: 2 [Đoản số, Vô thiên địa số ] - Khách Toán: 17 [Trường số, Tam tài số ]
    - Định Toán: 33 [ Trường số, Vô địa số ]

    Chủ Đại Tướng: Ngọ - Khách Đại Tướng: Khôn - Định Đại Tướng: Cấn
    Chủ Tham Tướng: Dậu - Khách Tham Tướng: Kiền - Định Tham Tướng: Tốn
    -------------------------------------------------------------
    QUẺ SỐ 183 - TRUNG TRUNG
    Lôi Thiên Đại Tráng
    Động Hào Tam

    Trên Ngoại Quái: Chấn : chity ctuat - cthan - cngo
    Dưới Nội Quái: Càn chity : gthin - gdan - gti
    Số hên: 3, 8, 1, 38, 83, 18, 81, 13, 31.
    Ngày ( tuổi ) Tân Sửu = 53 sinhkhi thienan hoangvu lysao
    Traithaiam 7 tây ng26 Gaithaibach 8 tây ng15

    ngày 25 thương chấn
    giờ xổ n thân thương chấn..thương đa khẩu thiệt tấc lai thiểu
    giờ xổ tb dậu tốn đỗ...đỗ trì danh lợi nễ phản hài
    3 Chấn chánh đông ( meo ): trưởng nam ....
    4 tốn Đông nam ( thìn tỵ ) : trưởng nữ.....
    Còn cái này của từ thứ :
    AL 25/2/13
    1 2
    2 9
    6 9
    Quý Tỵ/Bính Thìn/Tân Sửu/Bính Thân
    Mệnh này nhật chủ Tân kim sinh vào tháng 3 Quý xuân, thổ hư khí, sửu thổ hàm thủy đóng tại nhật chủ, nguyệt lệnh Bính Tân hóa thủy, địa chi hội kim Tỵ Sửu, hội thủy Thìn Thân không sinh phù, bên tám lạng kẻ nửa cân. Trụ năm Quý thủy khắc chế thời trụ Bính Hỏa không sinh trợ, theo vòng tử vi kim sinh tại hỏa. Nhật chủ cứ ngỡ là vượng hóa ra không vượng. Mệnh này ngũ hành tương sinh tương khắc, cuộc sống bình an.
    KL:
    VLTV
    a 96 35 95 36
    Lập Quẻ
    Canh Tuất--- Huynh Đệ Tuất Thổ
    Nham Thân--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
    Mậu Ngọ--- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
    Tân Sửu- - Huynh Đệ Sửu Thổ
    Đính Mão--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
    Kỷ Tỵ--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
    Luận Quẻ:
    *Thi :hổ luyến cao sơn biệt hữu cơ (ki ) , chúng nhân mục hạ thượng hồ nghi , nhạn lai liêu lịch huỳnh hoa phát , thử tế thanh danh đạt đế kì .
    *Giải :Hiện tại thì chưa ai biết, về sau được mọi người ca tụng, đây là quẻ chỉ cho người có tài mà chưa gặp thời, chắc chắn về sau sẽ phát đạt.
    BDVL
    ab: 53 03 08
    Tí :06.18.30.42.54.66.78.90
    Sửu : 05.17.29.41.53.65.77.89
    Dần : 04.16.28.40.52.64.76.88.00
    Mẹo : 03.15.27.39.51.63.75.87.99
    Thìn : 02.14.26.38.50.62.74.86.98
    Tị : 01.13.25.37.49.61.73.85.97
    Ngọ : 12.24.36.48.60.72.84.96
    Mùi : 11.23.35.47.59.71.83.95
    Thân : 10.22.34.46.58.70.82.94
    Dậu : 09.21.33.45.57.69.81.93
    Tuất : 08.20.32.44.56.68.80.92
    Hợi : 07.19.31.43.55.67.79.91
    thin tuât suu mui ty dau
     
    Chỉnh sửa cuối: 5/4/13
    rongnuoc, Bach-Hac, cuxin and 4 others like this.
  2. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    [​IMG]


    MN Đánh vào Kinh Môn - Đoài
    MB - MT Đánh vào Khai Môn - Càn

    Đoài có Thiếu Nữ - Bà Vải - Dê - Ốc - Trăng - Sao - hình cái miệng ( mèo ) - hình ảnh Dậu - Xác chết

    Càn có Sư Tử voi Ngỗng trái cây vàng tiền Ngựa

    Bộ Sao :

    Hoang vu
    Cửu không : 09 - 90
    Trùng phục Bộ tổ
    Câu trận : Móc câu
    Ngũ hư
    Tứ thời cô quả
    Cửu Thổ Quỷ : 37 - 38 ghép 9
    Ly Sào : 21- 22 -61 -62
    Tiểu không vong : 03 - 43 - 83

    Sinh khí : Mạnh 37 - 77
    Hoàng ân : 16- 56-96
    Kính tâm
    Đại hồng sa : 38 - 78​
     
    Chỉnh sửa cuối: 5/4/13
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 4 others like this.
  3. trieuduy

    trieuduy Thần Tài

    anh hòa chỉ em xem mấy cái này để bắt số đi anh
     
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 3 others like this.
  4. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Theo Lạc thư nay chỉ có 1 con 78 Lô cho 3 miền
     
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 4 others like this.
  5. trieuduy

    trieuduy Thần Tài

    nhìn hoài không thay 78 dạ anh
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 3 others like this.
  6. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Tháng 3 : TIẾT THANH-MINH.
    ĐINH, NHÂM hóa-MỘC.
    MẬU, QUÝ hóa-HỎA.
    ẤT, CANH thành-hình (có nhiều CANH, TÂN, THÂN, DẬU hóa-
    KIM).
    BÍNH, TÂN hóa-THỦY.
    GIÁP, KỶ hóa-THỔ.
    -----------------------------------------------------

    Nay Tứ trụ có Bính - Tân vậy hóa Thủy rồi ...
    n[SIZE=3]ếu ch[SIZE=3]ơi Qu[SIZE=3]ẻ ng[SIZE=3]ũ h[SIZE=3]ành anh QUang ch[SIZE=3]ắc

    T[SIZE=3]ân kim kh[SIZE=3]ắc m[SIZE=3]ộc
    [SIZE=3]T[SIZE=3]ân Kim Sinh th[SIZE=3]ủy

    [SIZE=3][SIZE=3]m[SIZE=3]ộc th[SIZE=3]ủy th[SIZE=3]ủy [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]

    5. Trước tứ-lập 18 ngày (lập-xuân, lập-hạ, lập thu, lập-đông), vượng về hành –thổ.
    gặp mậu-thìn, kỷ-mùi, mậu-tuất, kỷ-sữu, thổ-tinh hành quyền mạnh lắm.
     
    Chỉnh sửa cuối: 5/4/13
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 4 others like this.
  7. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Âm lịch: Ngày 25 tháng hai, năm 2013. Ngày Julius: 2456388
    Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Tân Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Tỵ
    ----------------
    Bản Lục Nghi Tam Kỳ​


    Mậu .........4, Giáp Tý, Thiên Phụ ; Đổ

    Kỷ ............5, Giáp Tuất,Thiên Cầm

    Canh ........6 Giáp Thân,Thiên Tâm ; Khai

    Tân ..........7 Giáp Ngọ,Thiên Trụ ; Kinh

    Nhâm ......8 Giáp Thìn, Thiên Nhậm ; Sinh

    Quí ..........9 Giáp Dần,Thiên Anh, Cảnh

    Đinh ........1 Thiên Bồng , Hưu

    Bính ........2 Thiên Nhuế , Tử

    Ất ............3 Thiên Xung, Thương


    Thiên Trụ Kim: Thái âm tiểu hung tinh
    Thiên Tâm Kim: Thái âm tiểu cát tinh.
    Vượng : ở tháng Hợi Tý
    Tù : ở tháng Thìn Tuất Sửu Mùi
    Tướng : ở tháng Thân Dậu. Tử : ở tháng Tỵ Ngọ
    Hưu : ở tháng Dần Mão.





    Âm lịch: Ngày 26 tháng ba, năm 2013
    Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Tân Mùi, tháng Bính Thìn, năm Quý Tỵ
    Bản Lục Nghi Tam Kỳ
    [B][FONT=verdana][LEFT]Mậu .........4, Giáp Tý, [B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Phụ ; Đổ [/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Kỷ ............5, Giáp Tuất,[B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][SIZE=2][B][FONT=verdana]Thiên Cầm [/FONT][/B][/SIZE][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Canh ........6 Giáp Thân,[B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][COLOR:DarkRed][FONT=verdana][COLOR=Red][COLOR=Black]Thiên Tâm ; Khai [/COLOR][/COLOR][/FONT][/COLOR][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT][COLOR=Red]Tân ..........7 Giáp Ngọ,[B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Trụ ; Kinh[/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/COLOR] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Nhâm ......8 Giáp Thìn, [B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Nhậm ; Sinh[/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Quí ..........9 Giáp Dần,[B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Anh, Cảnh[/FONT][/B][/FONT][/B][/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Đinh ........1 [B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana] [B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Bồng , Hưu [/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B] [FONT=verdana][LEFT]Bính ........2 [SIZE=2][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Nhuế , Tử [/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/SIZE] [/LEFT]
    [/FONT][/B]

    [B][FONT=verdana][LEFT][SIZE=2]Ất ............[SIZE=2][SIZE=2]3[/SIZE] [/SIZE][/SIZE][B][COLOR:DarkRed][FONT=verdana][COLOR=Red][COLOR=Black][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana][B][FONT=verdana]Thiên Xung, Thương

    [/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/FONT][/B][/COLOR][/COLOR][/FONT][/COLOR][/B][SIZE=3][FONT=&quot]-Tuần Giáp Ngọ: Giáp Ngọ, Ất Mùi, [COLOR=Red]Bính Thân,[/COLOR] Đinh Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão-> Thìn Tị[/SIZE][/LEFT][/FONT][LEFT][SIZE=3][/SIZE][SIZE=3][FONT=&quot]

    [SIZE=3]Tr[SIZE=3]ực ph[SIZE=3]ù = T[SIZE=3]ân 7 - Thi[SIZE=3]ên Tr[SIZE=3]ụ [/SIZE][/SIZE]
    [SIZE=3][SIZE=3]----------------------------- B[SIZE=3]ính = 2[/SIZE][/SIZE][/SIZE]
    [/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] [/SIZE][/left][/B]
    [LEFT][SIZE=3][/SIZE][/LEFT]
    [/FONT]
    [/FONT]
     
    Chỉnh sửa cuối: 5/5/13
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 4 others like this.
  8. thienkhanh

    thienkhanh Thần Tài Perennial member

    AB 3 miền : (61)
    Cổ + xỉu
    38 39
    938 839
    :132:
    Mạnh 1 góc X1 cho AB .
    ko rõ miền nào
    41 01 51 61 91
    :132:
     
    Bach-Hac, cuxin, Chu_dich and 4 others like this.
  9. vinhkieu

    vinhkieu Thần Tài Perennial member

    AB 3M: 25.24.26.05.06.04
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 2 others like this.
  10. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Lục Nhâm Ngày Tân Sửu
    Can thời Tân Kim => hào tài 3-7
    Chi Thời sửu thổ => 5-8
    Hào lộc 4-9

    Suốt mùa Xuân ( 75 Ngày) thường hay về X5 - X8 nhất là 2 ngày Giáp Ất. Và 15 ngày cuối Cuối Mùa Xuân
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 5 others like this.
  11. thienkhanh

    thienkhanh Thần Tài Perennial member

    thông thường những ngày này Lô mạnh co đài chánh Mn + Mb
    sẽ có con ngựa 92 & bộ tổ
    bộ tổ thì ko chơi rồi
    còn duy nhất 92 !
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 5 others like this.
  12. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Âm lịch: Ngày 26 tháng năm, năm 2013. Ngày Julius: 2456477
    Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Tỵ tiết tiểu mãn , dg độn hạ ng 8 ( trg 40 đg )
    Mậu 8, kỷ 9 ,canh 1, Tân 2, Nhâm 3, Quí 4, Đinh 5, Bính 6, Ất 7.đg 62
    GXMN giáp thân phù đầu nghi giáp thân ( đg 30 ) có lục nghi canh 1
    Trực phù của thiên bàn Thiên Bồng / 1 .(đg 60 )
    Trực sử Hưu môn / 1
    GXMN giáp 7 nên trực phù gia xuống địa là Thiên trụ / 7.
    Tìm trực sử gia vào cung nào trên trái đất :
    a.Xác định giờ xổ thuộc phù đầu của nghi nào,
    trong nghi đó can giáp ẩn tại can nào, can đó mang số mấy
    b.Tính giờ phù đầu của nghi đó,tính đến giờ xổ,
    để biết trực sử gia vào cung số mấy trên địa bàn.
    Lưu ý : Nếu dương độn thì tính thuận từ số nhỏ đến số lớn.
    Nếu âm độn thì tính từ số lớn đến số nhỏ.
    c. Nếu trực sử lạc vào trung cung ,+độn dùng cửa tử , - độn dùng cửa sinh .
    giáp thân 1 ( giờ xổ )=> do + độn nên trực sử là : hưu môn / 1
    => Vị trí trên thiên : Thiên bồng / 1 .Trực sử hưu môn / 1
    => Vị trí xuống địa :
    1 , T Phù Thiên trụ / 7 = đoài
    2 , Trực sử kinh môn / 7
    Như vậy trực phù cõi thiên ( 9 tinh tú ) đang xoay thuận K Đ H ( do dương độn ) sa xuống địa . ta có quẻ biến Bát thuần đoài ( 152 đg )
    nap âm đg 156
    Đ mùi 47
    Đ dậu 57
    Đ hợi 07 67
    Đ sửu 17 77
    Đ mão 27 87
    Đ tỵ 37 97
    Nếu đầy đủ hơn nạp hàng chi cho hào quẻ , Quẻ khôn nạp hào mùi
    ngày 3/7/2013
    Năm quý tỵ (thương) trường sinh
    Tháng mậu ngọ (kiêu) mộc dục
    Ngày canh ngọ (quan) mộc dục
    Giờ giáp thân (tài) lâm quan, ất dậu (tài) đế vượng
    Tháng chi khắc ngay can (quan) ngày chủ tử (cực suy)
    Dụng thần: Nhâm X3, Quý X2.
    Tháng hoả, ngày thổ, hoả sinh thổ => thổ tướng:
    A: Hoả sinh thổ.
    B: Thổ khắc thuỷ
    * về hành lộ bàng thổ:
    Cần thuỷ nhất là thiên hà thuỷ (49-48), không ưa đại hải thuỷ (33-93;32-92), hợp bình địa mộc (57-56).
    Lộ bàng thổ (25-85;24-84) =< tuyền trung thuỷ (11-71;10-70).
    LBT=< Dương liễu mộc (13-71;12-72) và Tùng bá mộc (05-65;04-64)
    Lộ bàng thổ => Thành đấu thổ (17-77;16-76) => Ốc thượng thổ (09-69;08-68).
    Lộ bàng thổ =< Bích thượng thổ (55;54).
    xét theo tam nguyên:
    LBT => Sa trung kim (01-61;60) =< Thiên hà thuỷ (49;48)
    <= Thiên thượng hoả (37-97;36-96) >= Dương liễu mộc (13-73;12-72).
    Chọn:
    A: 29-89-28-88-58-37-97
    B: 49-93-33-41-40-00
     
    Chỉnh sửa cuối: 3/7/13
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 5 others like this.
  13. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Bữa nay Miền Nam Chu dịch tiết khí thì nghĩ cho lành rồi ...
    Nhật Kiến Sửu thổ => SInh hợp huynh đệ trì thế
    ------------------------------
    Nay hạp Thê tài mà bị Trì thế chả hiểu ra sao đây ... dù là Tí - Thân - Thìn ( tháng tam hạp )

    nếu có ra thì MN ra 18 -78
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 5 others like this.
  14. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Nói đúng Ko Vinh Lam Quẻ chu dịch nay Trì thế Hào Tài .... nó Đảo thành 87 hài

    Ngũ bậc ngày xưa mà gặp trì thế toàn nghỉ ko chơi ...
    Có số trúng oánh cũng biên lộn con khác hoac qua Liệt sĩ
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 4 others like this.
  15. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    :128: Quẻ này chuyển Qua chu dịch vô nhiều nè vinh lam có 90 ... cái này nói anh em mình hiểu là ok rồi
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 4 others like this.
  16. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    3 miên trúng nhiều nha anhhoa
    MN 90
    MT 24 - 84
    MB 94
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 3 others like this.
  17. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Trong < lục thập hoa giáp > mỗi ngôi do 1 can và 1 chi , thuộc về chánh ngũ hành , hiệp lại thành . Như ngôi G tí , G = mộc , tí = thủy.
    Nếu can và chi hiệp nhau , theo nhạc luật thì hóa thành 1 thứ ngũ hành khác , ko giống chánh ngũ hành nói trên . Như G và tí hiệp với nhau hóa thành Hải trung kim gọi là ngũ hành nạp âm .
    Lục thập hoa giáp có 60 ngôi phân phối cho năm âm ( cung , thương , giác , thủy , vũ ) . Một luật nạp ( gồm thâu ) năm âm , thành ra 12 luật phải nộp 60 âm .
    Khí phát ở phương đông và hữu hành ( đi về hướng tay mặt ) còn âm ( tức là 5 âm ) khởi ở phương tây và tả hành ( đi về hướng tay trái ) .Khí và âm đi ngược chiều nhau mới có sanh biến hóa .
    Đây nói : < Khí phát phương đông > có nghĩa là : 4 mùa phát từ đông và hữu hành .
    Mộc truyền qua hỏa , hỏa truyền qua thổ , thổ truyền qua kim , kim truyền qua thủy .
    Còn nói : < Âm khởi ở phương tây > , có nghĩa là : Năm âm khởi tại kim và tả hành : Kim truyền qua hỏa , hỏa truyền qua mộc , mộc truyền qua thủy , thủy truyền qua thổ .
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 2 others like this.
  18. vinhlam

    vinhlam Thần Tài Perennial member

    Theo phép nạp âm , ứng theo nhạc luật , can chi đồng loại thú thể , cách bát sanh tử , có nghĩa là : mỗi can chi lấy vợ đồng loại với mình mà sanh con cách 8 ngôi . Phải khởi tính ở ngôi g tí .
    G tí đồng loại với  sửu ( cả 2 đều thuộc kim thượng ngươn ) Lấy  sửu làm vợ , cách 8 ngôi sanh con là N thân ( thuộc kim trung ngươn )
     
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 3 others like this.
  19. thuan_khiet

    thuan_khiet Thần Tài

    các anh ơi cho em hỏi là ngày nào cũng có bài đánh giá ntn ạ , xin hởi các cao thủ là em tuổi Nhâm thân thì đánh số nào là hợp lí nhất ạ
     
  20. anhhoa22

    anhhoa22 Thần Tài Perennial member

    Kim = Trực ; Thành ; Khai ; Bế
    Mộc = Định
    Thủy = Trừ ; Nguy ; Thâu ; Bình
    Hỏa = Chấp ; Phá
    Thổ = Mãn ; Kiến


    *00 Trần Cung (còn gọi tượng điêu khắc) thối thân lưu biểu ( bú sữa.) 60.
    luận điềm: lưu biểu,nguyệt bữu khôn sơn,trần cung.

    *01 Chiêm Khôi (cá trắng) thối thân chí cao (con trùng) 05.
    luận điềm : chiêm khôi-tam hoè-chí cao-phùng xuân.

    *02 Bản Quế (con ốc) thối thân mậu lâm (con ong)16.
    luận điềm: bản quế -nguyên quí-ngủ long.

    *03 Vĩnh Sanh (con ngỗng ) thối thân vạn kim (con rắn) 32.
    luận điềm: vĩnh sanh,phụng kim, vạn xuân

    *04 Phùng Xuân (con công) thối thân quang minh (con ngựa)12.
    luận điềm: phùng xuân,quang minh,hớn vân,vạn kim

    *05 Chí Cao (con sư tử) thối thân chiêm khôi (con cá trắng) 01.
    luận điềm: chí cao ,chiêm khôi, khôn sơn,khiết phẩm

    *06 Khôn Sơn (con cọp=hổ) thối thân thanh vân (con hạc) 17
    luận điềm: khôn sơn ,thanh vân, nhật sơn ,phúc tôn

    *07 Chánh Thuận (con heo) thối thân hợp hải (con ếch) 24
    luận điềm: chánh thuận, tất đắc,thượng chiêu,chí đắc,khôn sơn.

    *08 Nguyệt Bữu (con thỏ) thối thân minh châu (con rít) 20.
    luận điềm:nguyệt bữu,minh châu,hán vân,tất đắc

    *09 Hán Vân (con trâu) thối thân thanh tuyền (con nhện) 33.
    luận điềm: hán vân ,thanh vân,thanh nguyên,hỏa quan.

    *10 Giang Tử (con rồng) thối thân thiên thân (con mèo nhà) 18
    luận điềm: giang tử ,thiên thân,ngũ long

    *11 Phúc Tôn ( chó trắng) thối thân tất đắc (con chuột) 15.
    luận điềm: Phước tôn ,tất đắc,cửu quan ,khôn sơn.

    *12 Quang Minh ( con ngựa) thối thân phùng xuân (con công) 04.
    luận điềm:quang minh, phùng xuân,thái bình,hỏa quan.

    *13 Hữu Lợi (con voi) thối thân chí đắc (mèo rừng) 14.
    luận điềm: hữu lợi,tất đắc,chí đắc,tĩnh lợi.

    *14 Chí Đắc (mèo rừng) thối thân hữu lợi (con voi) 13.
    luận điềm: khi bạn nằm mộng những điềm trong quẻ này ,bạn nên nhận xét tứ danh như sau chí đắc hữu lợi,tất đắc cữu quan.

    *15 Tất Đắc (con chuột) thối thân phúc tồn (con chó ) 11.
    luận điềm: tất đắc,nguyệt bửu,phước tôn ,chí đắc.

    *16 Mậu Lâm (con ong) thối thân bản quế (con ốc) 02.
    luận điềm : mậu lâm ,bản quế,hoà quang, cửu quang

    *17 Thanh Vân ( con hạc) thối thân khôn sơn (con cọp) 06.
    luận điềm:thanh vân ,khôn sơn ,thanh nguyên

    *18 Giang Thân (mèo nhà) thối thân giang tử (rồng nằm)10.
    luận điềm:những điềm mơ hay những câu chuyện bạn nge hoặc nhửng điềm mang đến bất ngờ thuộc về thiên thân-thiên lương –giang tử-hoả giang.

    *19 Ngân Ngọc (con bướm) thối thân hoả quan (con rùa ) 27.
    luận điềm: ngân ngọc,hoả quan,thanh vân,thái bình mậu lâm .

    *20 Minh Châu (con rít) thối thân nguyệt bữu (con thỏ) 08.
    luận điềm: minh châu ,nguyệt bữu ,quang minh,hoả quan.


    *21 Thượng Chiêu (chim én) thối thân hợp đồng (bồ câu) 22.
    luận điềm: thượng chiêu-quang minh-hiệp đồng-khôn sơn.

    *22 Hợp Đồng (bồ câu) thối thân thượng chiêu (chim én) 21.
    luận điểm: hạp hải-hạp đồng-cửu quan-tỉnh lợi thượng chiêu.

    *23 Tam Hoè (con khỉ) thối thân tỉnh lợi (cá đen) 30.
    luận điềm: nguyên quí-chiêm khôi-tỉnh lợi –tam hoè.

    *24 Hạp Hài (con éch) thối thân chánh thuận (con heo ) 07 .
    luận điềm: hạp hải -hạp đồng-chánh thuận.

    *25 Cửu Quan ( con ó) thối thân kiết phẩm (con dê) 35.
    luận điềm : cửu quan-hoả quan-kiết phẩm-chánh thuận.

    *26 Thái Bình (rồng bay) thối thân nguyên quí (contôm ) 31.
    luận điềm: thái bình-quang minh-nguyên quí.

    *27 Hoả Quan (con rùa) thối thân ngân ngọc (con bướm) 19.
    luận điềm: bắt nhằm quẽ hoả quan thì bạn phải duyệt qua các danh quẻ hoả quan-ngân ngọc-vĩnh sanh-mậu lâm.

    *28 Nhựt Sơn (con gà) thối thân thiên lương (con lươn ) 29.
    luận điềm:nhựt sơn-thiên lưong-khôn sơn-vĩnh sanh.

    *29 Thiên Lương (con lươn) thối thân nhật sơn (con gà) 28
    luận điềm:thiên lưon nhật sơn,thiên thần tỉnh lợi.

    *30 Tỉnh Lợi (cá đen) thối thân tam hoè (con khỉ) 23.
    luận điềm: những điềm hay những giấc mộng mà bạn thấy chính là điềm báo cho bạn bởi giác quan thứ 6.:tỉnh lợi-tam hoè -hữu lợi.
    NgoaHoTangLong
    08-10-2012, 04:51 PM

    *31 Nguyên Quí (con tôm) thối thân thái bình (rồng bay) 26.
    luận điềm:nguyên quí-thái bình-tam hoè.

    *32 Vạn Kim (con rắn) thối thân vĩnh sanh (con ngỗng) 03.
    luận điềm: vạn kim-vĩnh sanh-ngũ long.

    *33 Thanh Tuyền (con nhện) thối thân hớn vấn (con trâu)09.
    luận điềm: thanh nguyên-hớn vân-quang minh.

    *34 Nguyên Khiết (con nai) thối thân an sỹ (con chồn) 36.
    luận điềm: nguyên khiết-an sĩ-khiết phẩm-thiên lưong.

    *35 Khiết Phẩm (con dê) thối thân cữu quan (con ó-chim ưng) 25.
    luận điềm: khiết phẩm-sỉ quan-tam hoè-an sĩ-nguyên kiết.

    *36 An Sĩ (con chồn) thối thân nguyên kiết (con nai) 34.
    luận điềm: an sĩ-minh -châu-quang minh-nguyên khiết-nguyên quí.

    *37 Thiên Quan (ông trời) thối thân táo quân (ôtáo) 40.
    luận điềm: thiên quan-táo quân-thiên lưong-chiêm khôi thanh tuyền

    *38 Địa Chủ (ô địa) thối thân tài thần (thần tài) 39.
    luận điềm: tài thần-khôn sơn-thiên lương và vân hớn.

    *39 Tài Thần (thần tài) thối thân địa chũ (ô địa) 38.
    luận điềm: địa chủ-thanh vân-hữu lợi-tĩnh lợi.

    *40 Táo Quân (ô táo) thối thân thiên quan (ô trời) 37.
    luận điềm: táo quân-đắc chí-khiết phẩm.

    *41 Khổng Minh(con bò) thối thân lưu bị (thiên nhãn) 81.
    luận điềm:chiêm khôi-lưu tuyền-huyền chí-phùng xuân.

    *42 Tôn Phu Nhơn (con tằm) thối thân tôn quyền ( sấm sét) 82.
    luận điềm: tôn quyền-tôn phu nhân-bản quế-mậu lâm.

    *43 Tào Tháo (bó củi) thối thân mả đại (bà phước) 83.
    luận điềm:mả đại –tào tháo-vinh sanh-vạn kim.

    *44 Điêu Thuyền (heo núi) thối thân tào hồng( thạch đông) 84.
    luận điềm:tào hồng-điêu thuyền-phùng xuân-quang minh.

    *45 Quan Công (bàn ủi) thối thân huỳnh cái (nón lá) 85.
    luận điềm: huỳnh cái ,quan công-chí cao-khôn sơn.

    *46 Triệu Tử Long (nhà lá) thối thân mả siêu(người mù) 86.
    luận điềm: mả siêu,triệu tử long,khôn sơn,nhựt sơn.

    *47 Chu Du (phi cơ) thối thân hạ hầu uyên (mưa gió) 87.
    luận điềm: chu du-hạ hầu uyên-chánh thuận-thượng chiêu.

    *48 Lữ Bố (cái mõ) thối thân lỗ túc (bong bóng) 88.
    luận điềm:lữ bố lỗ túc-nguyệt bữu-minh châu.

    *49 Trưong Phi (cái nón) thối thân tôn kiên (khuôn mặt) 89.
    luận điềm:tôn kiên-trưong phi-vân hớn-thanh tuyền.

    *50 Nghiêm Nhan (mộ bia) thối thân bảng thống (hủ mực) 90
    luận điềm:bàng thống-nghiêm nhan-giang địa-thiên thần.

    NgoaHoTangLong
    08-10-2012, 04:52 PM

    *51 Lưu Phong (cái chén) thối thân đại kiều (tàu biển) 91
    luận điềm:đại kiều-lưu phong-phúc tồn-tất đắc.

    *52 Tư Mả chiêu (giấy bạc) thối thân tiểu kiều (nghĩa trang) 92.
    luận điềm: tiểu kiều-tư mã chiêu,quang minh-thái bình.

    *53 Cam Ninh (nằm mơ) thối thân đặng chi (đồng ruộng) 93.
    luận điềm:đặng chi-cam ninh-hữu lợi-tỉnh lợi.

    *54 Từ Thứ (bóp tay) thối thân tào nhơn (ngôi sao) 94.
    luận điềm:tào nhơn-từ thứ-chí đắc-hữu lợi.

    *55 Điền Vi (bè gỗ) thối thân dương tu (áo thun) 95.
    luận điềm:Dưong tu-điền vi-tất đắc-phúc tồn.

    *56 Vu Cát (uốn tóc) thối thân mê phu nhơn(cây rơm) 96.
    luận điềm: mê phu nhơn-vu cát-mậu lâm- bản quế.

    *57 khưong Duy (màn nhung) thối thân hứa chữ (nhựt báo) 97.
    luận điềm:hứa chữ-khưong duy-thanh vân khôn sơn.

    *58 Ngụy Diên (mây mưa) thối thân châu xương (con phụng) 98.
    luận điềm:châu xương-thiên thân-tam hoè-nguỵ diên.

    *59 lưu thiên (nhạo rựou) thối thân cam phu nhân (mặt vẽ) 99
    luận điềm:cam phu nhân-lưu thiện-ngân ngọc hoả quan.

    *60 Lưu biểu (sơ sinh) thối thân trần cung (điêu khắc) 00.
    luận điềm:trần cung-lưu biểu-minh châu-nguyệt bửu.
    *61 Gia Cát Cẩn (cây búa) thối thân nể hoành (trái cam) 71.
    luận điềm:nể hoành-gia cát cẩn-thựong chiêu hiệp đồng.

    *62 Trương Liêu (đôi ngỗng) thối thân thái sử từ (trứng) 72.
    luận điềm: thái sư tử-trưong liêu-hạp hải-thượng chiêu.

    *63 Nhan Lương (cá lia thia) thối thân trương chiêu (đôi chim) 73.
    luận điềm : thanh tuyền-trương chiêu-hớn vân-nhan lương.

    *64 Lục Tồn (lá bùa) thối thân quản lạc (con kiến) 74.
    luận điềm ;quản lạc ,lục tổn -hạp hải-chánh thuận.

    *65 Từ Quảng (học trò) thối thân quang hưng(cây viết) 75.
    luận điềm: quang hưng-từ quảng-cữu quang-kiết phẩm.

    *66 Viên Thiệu (treo cổ) thối thân quan bình (bao thư) 76.
    luận điềm: quan bình- viên thiệu-thái bình-nguyên quí.

    *67 Tư Mã Ý (cái muỗng) thối thân vưong doãn (trái cà) 77.
    luận điềm: vưong doãn-tư mả ý-hoả quan-ngân ngọc.

    *68 Đổng Trác (mục măng) thối thân tôn sách (môi miệng) 78.
    luận điềm: tôn sách-đỗng trác-nhựt sơn-thiên lương.

    *69 Huỳnh Trung (con sóc) thối thân trươnng bào (gà con) 79.
    luận điềm:thiên lưong-huỳnh trung-nhựt sơn-trưong bào.

    *70 Hoa Đà (trái xoài) thối thân tào phi (vú sữa) 80.
    luận điềm:tỉnh lượng-hoa đà-tam hoè-tào phi.

    *71 Nễ Hoành (trái cam) thối thân gia cát cẩn (cái búa) 61.
    luận điềm:nguyên quí-nể hoành-thái bình-gia cát cẩn.

    *72 thái sử từ (trứng) thối thân trương liêu (đôi ngổng) 62.
    luận điềm:vạn kim-thái sử tử-vịnh sanh-trưong liêu.

    *73 Trương Chiêu (đôi chim) thối thân nhan lương (cá lia thia) 63.
    luận điềm: trương chiêu-nhan lương-tam hoè,tỉnh lợi.

    *74 Quản Lạc (con kiến) thối thân lục tổn (lá bùa) 64.
    luận điềm:nguyên kiết-quản lạc-an sĩ-lục tồn.

    *75 Quan Hưng (cây viết) thối thân từ quãng (học trò) 65.
    luận điềm:quang minh-kiết phẩm-cửu quan-từ quảng.

    *76 Quan Bình (bao thư) thối thân viên thiệu (treo cổ) 66.
    luận điềm:quan bình-viên thiệu-an sĩ-nguyệt kiếm.

    *77 Vương Doãn (trái cà) thối thân tư mã ý (cái muỗng) 67.
    luận điềm:tư mã ý –vưong doãn-ông trời-táo quân.

    *78 mất trang này.

    *79 Trương Bào (gà con) thối thân huỳnh trung (con sóc) 69.
    luân điềm:huỳnh trung-trưong bào-tài thần-thiên lương.

    *80 Tào Phi (vú sữa) thối thân hoa đà (trái xoài) 70.
    luận điềm:tào phi-hoa đà-tĩnh lợi-táo quân.
    *81 Lưu Bị (con mắt) thối thân khổng minh (con bò) 41.
    luận điềm: Khổng minh-lưu bị-chiêm khôi-thiên nhãn.

    *82 Tôn Quyền (sấm sét) thối thân tôn phu nhân (con tằm lá dâu) 42.
    luận điềm: Tôn quyền-Tôn phu nhân-Bản quế-Mậu lâm

    *83 Mả Đại (bà phứoc) thối thân tào tháo (bó củi)43.
    luận điềm:vỉnh sanh-vạn kim-mả đại-tào tháo.

    *84 Tào Hồng (động đá) thối thân điêu thuyền (heo núi)44.
    luận điềm:phùng xuân-quang minh-tào hồng-điêu thuyền.

    *85 Huỳnh Cái (nón lá) thối thân quan công (bàn ủi) 45.
    luận điềm:quan công-huỳnh cái-chí cao-chiêm khôi.

    *86 Mả Siêu (người mù) thối thân triệu tữ long (nhà lá) 46.
    luận điềm:khôn sơn,mả siêu-thanh vân-triệu tử long.

    *87 Hạ Hầu Uyên (người đi mưa) thối thân chu du (phi cơ) 47.
    luận điềm:chánh thuận-hạ hầu uyên-chí đắc.

    *88 Lỗ Túc (bong bóng) thối thân lữ bố (cái mõ) 48.
    luận điềm:lữu bố-nguyệt bữu-minh châu lỗ túc.

    *89 Tôn Kiên (khuôn mặt) thối thân trưong phi ( nón nỉ ) 49.
    luận điềm: Thành vân-vân hớn-thanh nguyên-trưong phi.

    *90 Bàng Thống (hủ mực) thối thân nghiêm nhan (mộ bia) 50
    luận điềm: Giang tử-thiên thân-nghiêm nhan-ngũ long.

    *91 Đại Kiều (tàu biển) thối thân lưu phong (cái chén) 51.
    luận điềm Phúc tồn-tất trắc-lưu phong-cửu phong.

    *92 Tiểu Kiều (nghĩa trang) thối thân tư mả chiêu (giấy bạc) 52.
    luận điềm:quang minh-phùng xuân-tư mã chiêu-hoả quan.

    *93 Đặng Chí (đồng ruộng) thối thân cam ninh (nằm mơ) 53
    luận điềm:hữu lợi-chí -đắc-cam ninh-tất đắc.

    *94 tào nhơn (ngôi sao) thối thân từ thứ (bóp tay) 54.
    luận điềm:từ thứ-tào nhơn-chí đắc-hữu lợi.

    *95 Dương Tu (áo thun) thối thân điền vị(bè gỗ) 55.
    luận điềm:điền vi-dương tu-tất cả-phúc tồn.

    *96 Mê Phu Quân (cây rơm) thối thân vu cát (uốn tóc) 56.
    luận điềm:vu cát-mậu lâm-mê phu quân-bản quế.

    *97 Hứa Chữ (nhựt báo) thối thân khương duy (màn nhung) 57.
    luận điềm :khương duy-thanh vân-khôn sơn-hứa chữ.

    *98 châu xưong (con phụng) thối thân nguỵ diên (trời mưa) 58.
    luận điềm: nguỵ diên-thiên lưong-hoả quan-châu xưong.

    *99 Cam Phu Quân (mặt nạ tra tấn) thối thân lưu thiện (nhạo rượu) 59.
    luận điềm:lưu thiện-ngân ngọc-mậu lâm-cam phu nhân.

    00.40.80
    =
    19.59.99.37.77.38.78.39.79.14.54.94.20.60.17.57.97 .


    01.41.81
    =
    14.54.94.18.58.98.31.71.02.42.82.05.45.85.18.58.98 .


    02.42.82
    =
    16.56.96.25.65.31.71.01.41.81.30.70.28.68.36.76.


    03.43.83
    =
    22.62.08.48.88.32.72.23.63.13.53.93.15.55.95.31.71 .


    04.44.84
    =
    13.53.93.23.63.12.52.92.09.49.89.08.48.88.14.54.94 .


    05.45.85
    =
    22.62.01.41.81.30.70.26.66.23.63.03.43.83.16.56.96 .


    06.46.86
    =
    04.44.84.07.47.87.24.64.27.67.17.57.97.39.79.34.74 .


    07.47.87
    =
    23.63.06.46.86.35.75.11.51.91.28.68.24.64.09.49.89 .


    08.48.88
    =
    27.67.03.43.83.02.42.82.20.60.25.65.35.75.23.63.


    09.49.89
    =
    12.52.92.06.46.86.33.73.18.58.98.27.67.19.59.99.


    10.50.90
    =
    24.64.37.77.27.67.32.72.20.60.18.58.98.06.46.86.


    11.51.91
    =
    21.61.16.56.96.15.55.95.10.50.90.37.77.12.52.92.


    12.52.92
    =
    21.61.13.53.93.36.76.04.44.84.19.59.99.07.47.87.


    13.53.93
    =
    04.44.84.15.55.95.14.54.94.19.59.99.00.40.80.


    14.54.94
    =
    16.56.96.02.42.82.19.59.99.13.53.93.15.55.95.21.61 .


    15.55.95
    =
    18.58.98.14.54.94.40.80.11.51.91.21.61.09.49.89.


    16.56.96
    =
    02.42.82.25.65.19.59.99.26.66.16.56.96.19.59.99.


    17.57.97
    =
    06.46.86.09.49.89.33.73.34.74.31.71.25.65.10.50.90 .


    18.58.98
    =
    16.56.96.02.42.82.19.59.99.10.50.90.01.41.81.


    19.59.99
    =
    34.74.11.51.91.25.65.28.68.27.67.00.40.80.12.52.92 .


    20.60
    =
    28.68.10.50.90.26.66.27.67.08.48.88.27.67.12.52.92 .


    21.61
    =
    11.51.91.12.52.92.22.62.09.49.89.31.71.25.65.


    22.62
    =
    03.43.83.02.42.82.21.61.04.44.84.08.48.88.23.63.


    23.63
    =
    07.47.87.28.68.04.44.84.30.70.13.53.93.15.55.95.


    24.64
    =
    10.50.90.26.66.37.77.07.47.87.37.77.28.68.03.43.83 .


    25.65
    =
    16.56.96.25.65.35.75.12.52.92.33.73.13.53.93.


    26.66
    =
    24.64.37.77.27.67.32.72.20.60.31.71.06.46.86.


    27.67
    =
    10.50.90.26.66.32.72.20.60.19.59.99.00.40.80.


    28.68
    =
    31.71.05.45.85.29.69.20.60.21.61.04.54.94.07.47.87 .


    29.69
    =
    05.45.85.28.68.32.72.24.64.08.48.88.21.61.33.73.


    30.70
    =
    14.54.94.18.58.98.23.63.05.45.85.10.50.90.16.56.96 .


    31.71
    =
    14.54.94.18.58.98.02.42.82.30.70.01.41.81.26.66.


    32.72
    =
    10.50.90.26.66.20.60.27.67.03.43.83.22.62.25.65.


    33.73
    =
    39.79.38.78.09.49.89.07.47.87.14.54.94.11.51.91.


    34.74
    =
    11.51.91.02.42.82.28.68.19.59.99.06.46.86.36.76.


    35.75
    =
    11.51.91.06.46.86.25.65.37.77.06.46.86.14.54.94.

    36.76
    =
    37.77.38.78.39.79.40.80.34.74.23.63.00.40.80.37.77 .

    37.77
    =
    24.64.38.78.39.79.40.80.00.36.76.00.40.80.12.52.92 .

    38.78
    =
    37.77.39.79.00.40.80.06.46.86.18.58.98.04.44.84.


    39.79
    =
    37.77.38.78.40.80.21.61.26.66.21.61.15.55.95.




    * Bộ TÂY DU KÝ: Tề Thiên – Ngựa – Bát Giới – Sa Tăng – Tam Tạng
    * Bộ Biến Giấc Mơ: 21-61 / 35-75 / 31-71 / 02-42-82 / 04-44-84.
    * Hạc Đậu Lưng Trâu (Rùa)
    * Địa – Đĩ , Đĩ – Ngựa (Chó)
    * Ông ĐịaCưỡiCá
    * Ông Táo về Trời
    * Ông Địa ở tù , Ông Táo đi thăm
    * Thần Tài – Thổ Địa chạy thi , Thần Tài Cưỡi Cọp
    * Thầy Chùa ăn thịt Chó
    * Bà Vãi cưỡi Voi, Ngựa
    * Trùng nằm dưới đất , Se Sẻ chờ ăn ( 118)
    * Long tranh Hổ đấu , Hổ Hạc tương tranh
    * Công múa Cọp coi
    * Tai THỏ miệng Ếch - Ếch Rồng Trời
    * Con dữ nhất – nhát nhất – nhanh nhất
    * Hằng Nga ẵm Thỏ
    * Ngưa ma Vương – Hồng Hài Nhi
    * Công – Tượng – Vượn - Tài
    * Long Lân Qui Phụng
    * Chiến Tranh – Hòa Bình
    * Chuột vào Hang
    * Chó dẫn thằng Mù
    * Ngựa đua dưới nước ( 370)
    * Trâu Cày Ngựa Cưỡi
    * Rước voi cày mã Tổ
    * Cháy nhà lòi mặt Chuột
    * Rít Gà – Gà Mọc Đuôi Tôm – Nhện Gà
    * Nhất Điểu – Nhì Ngư – Tam Xà – Tứ Tượng
    * Rồng ra Cua – Rùa ra Công – Tôm Cua
    * Xác Chết – Quan Tài – Ngựa
    * Trùng – Trâu – Trĩ – Trời
    * Nai – Chó – Ó – Gà
    * Ong Bướm –Ong Ốc Ó
    * Rắn – Rít – Trùng – Lươn
    * Rồng – Rùa – Rắn – Rít
    * Mèo – Chuột – Bướm – Cá – Bếp ( Ông Táo )


    Bảng tính x cho AB
    1x có 8x về.và ngược lại
    2x có 6x về.và ngược lại
    3x có 4x về.và ngược lại
    5x có 0x về.và ngược lại
    7x có 9x về.và ngược lại
    chỉ là suy đoán,đôi khi cũng có&ngược lại


    -00 hồi số 06 -10 hồi số 96
    -01 hồi số 05 - 11 hồi số 95 -16 hồi số 90 -22 hồi số 84 -27 hồi số 79
    -02 hồi số 04 -12 hồi số 94 - 17 hồi số 89 -23 hồi số 83 -28 hồi số 78
    -07 hồi số 99 - 13 hồi số 93 -18 hồi số 88 - 24 hồi số 82 -29 hồi số 77
    -08 hồi số 98 - 14 hồi số 92 -19 hồi số 87 - 25 hòi số 81
    -09 hồi số 97 - 15 hồi số 91 - 20 hồi số 85 - 26 hồi số 80

    Kinh nghiệm bắt AB theo X


    Đuôi về ..........Loại Đầu

    1-2 ______________4/9

    3-4 ______________1/6

    5-6 ______________3/8

    7-8 ______________0/5

    9-0 ______________2/7

    0X ra là 5x xuất hiện
    1x--------8x
    2x--------6x
    3x--------4x
    7x--------9x

    Cầu AB
    Của CBT chế
    ***************************
    CT----------ĐN----------ST
    4
    9---------20---------99
    775---------5
    07---------087
    -------------------------------------
    38603----------------48971----------------65083
    765939------------318005------------185287
    AB=29-92-97-00-88-33-70
    Cùng tham khảo


    BẢNG HỐI SỐ; Mn -> Mn đánh đảo bảng này cài hàng trá hàng ( ko chỉ hết bí kíp )


    00-06
    02-04
    07-99
    08-98
    09-97
    10-96
    11-95
    12-94
    13-93
    14-92
    15-91
    16-90
    17-89
    18-88
    19-87
    20-85
    22-84
    23-83
    24-82
    25-81
    26-80
    27-79
    28-78
    29-77



    01.41.81 có thối thân 05.45.85
    02.42.82 có thối thân 16.56.96
    03.43.83 có thối thân 32.72
    04.44.84 có thối thân 12.52.92
    06.46.86 có thối thân 17.57.97
    07.47.87 có thối thân 24.64
    08.48.88 có thối thân 20.60
    09.49.89 có thối thân 33.73
    10.50.90 có thối thân 18.58.98
    11.51.91 có thối thân 15.55.95
    13.53.93 có thối thân 14.54.94
    19.59.99 có thối thân 27.67
    21.61 có thối thân 22.62
    23.63 có thối thân 30.70
    25.65 có thối thân 35.75
    26.66 có thối thân 31.71
    28.68 có thối thân 29.69
    34.74 có thối thân 36.76
    38.78 có thối thân 39.79
    Cái này dùng trả số của Can Chi ngày trước cho Ngày khác dc về Lô - AB gần như 80% nhưng phức tạp lắm ..

    Thiên can thì dễ .. địa chi thì nhiều ... chả biết cái nào ... nó ra cả 4 càng y chang ..
     
    Chỉnh sửa cuối: 14/4/13
    cuxin, Chu_dich, hangchuc and 4 others like this.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.